huyện lị | dt. Nơi cơ quan huyện đóng. |
huyện lị | dt (H. lị: đến nơi) Nơi có cơ quan hành chính của một huyện đóng: Ga Từ-sơn ở gần huyện lị Tiên-sơn. |
Cúi nhìn xuống chân đồi , Mai thấy li ti những người nào trai nào gái đương chăm chỉ săn sóc đến công việc đồng áng ở trong những thửa ruộng vuông vuông nho nhỏ như những bàn cờ , mà con đường trắng từ chùa đến huyện lị là con sông ngăn giữa đôi bên. |
Đoàn Thôn là một cái phố chợ tồi tàn gần ngay một huyện lị nhỏ ở trung châu. |
***** Hà Lan ít về làng , dù chú nó chạy xe trên tuyến đường nối liền thành phố và huyện lị. |
* Từ tham khảo:
- huyện trưởng
- huyện uỷ
- huyện uỷ viên
- huyết
- huyết anh
- huyết áp