huyện hàm | dt. C/g. Huyện danh-dự, tước hàm cấp huyện (không lương và không nhiệm-vụ) ban cho người có nhiều công-lao với nhà-nước hay tận-tuỵ với chức-vụ. |
huyện hàm | - Chức tri huyện không có thực quyền. |
huyện hàm | dt. Chức tri huyện không có thực quyền. |
huyện hàm | dt (H. hàm: chức quan) Chức tương đương với tri huyện, nhưng không có thực quyền (cũ): Lão ta bỏ tiền ra mua một chức huyện hàm. |
huyện hàm | dt. Hàm tri huyện chớ không có làm huyện. |
huyện hàm | .- Chức tri huyện không có thực quyền. |
Ngay đêm ấy , Chiêu Hiện đã bỏ ông huyện hàm. |
393 Đô Kim : theo Cương Mục , là huyện hàm Yên , tỉnh Tuyên Quang (CMCB2 , 18b) , nay thuộc tỉnh Hà Tuyên. |
Vụ tai nạn xảy ra lúc 16h10 chiều 9 9 trên quốc lộ 1A đoạn qua xã Tân Đức , hhuyện hàmTân , Bình Thuận làm hai hành khách trên xe giường nằm Cúc Tùng chết tại chỗ. |
Theo ông Đào Việt Hà , Trạm trưởng Cảnh sát giao thông hhuyện hàmYên cho biết , vào thời điểm trên chiếc xe ô tô khách mang BKS 29B 500xx do anh Trần Minh Luân (SN 1979 , ở thị trấn Nam Hồng , Đông Anh , Hà Nội) điều khiển đi hướng Hà Giang về Hà Nội. |
Ngay sau khi nhận dược tin báo , trạm cảnh sát giao thông Hàm Yên đã đến hiện trường phối hợp với công an hhuyện hàmYên phân luồng giao thông , khám nghiệm hiện trường , điều tra nguyên nhân vụ việc. |
Ngày 28 10 2016 , gia đình đưa H. đi siêu âm , phát hiện bé H. đã có thai khoảng sáu tuần tuổi và ông Q. báo cho Công an hhuyện hàmThuận Bắc. |
* Từ tham khảo:
- huyện lị
- huyện nha
- huyện trưởng
- huyện uỷ
- huyện uỷ viên
- huyết