huyện đường | dt. Nha sở quan huyện, nơi làm việc của huyện. |
huyện đường | - Công đường của một viên tri huyện (cũ). |
huyện đường | dt. Nơi làm việc của quan huyện. |
huyện đường | dt (H. đường: nhà lớn) Nơi làm việc của viên tri huyện (cũ): Đòi hai bên nguyên bị đến trước huyện đường. |
huyện đường | dt. Nơi làm việc của ông huyện: Quan-quân đóng chật huyện-đường (Nh.đ.Mai) |
huyện đường | .- Công đường của một viên tri huyện (cũ). |
huyện đường | Công-đường quan huyện: Quan quân đóng chật huyện-đường (Nh-đ-m). |
Một loại viên chức Nhà nước phụ trách công việc ở các phòng khác nhau trong một huyện đường. |
Chú thích : (1) Hồ Tông Thốc : người huyện Thổ Thành , nay là xã Thọ Thành , huyện Yên Thành , tỉnh Nghệ An ; trú quán tại xã Vô Ngại , huyện đường Hào nay thuộc tỉnh Hải Dương. |
(22) Vũ Quỳnh (1453 1497) : người xã Mộ Trạch huyện đường An , nay là thôn Mộ Trạch , xã Tân Hồng , huyện Cẩm Bình , tỉnh Hải Dương. |
Sự im lặng trong huyện đường khiến cho quan càng oai vệ lắm. |
Quan xem đơn một lúc rồi ngẩng đầu lên hỏi : Thế các thầy lý dịch phải gọi ba bà già với ông cụ gánh rạ ấy lên đây ký vào đơn làm chứng nhé? Chiều ngày mai thì lên cả đây , hiểu chưả Bọn lý dịch giậm dạ vang huyện đường. |
Bác trương ra cửa huyện đường một lát rồi quay vào , kêu lên : Bẩm quan lớn , chính đấy ạ. |
* Từ tham khảo:
- huyện lệnh
- huyện lị
- huyện nha
- huyện trưởng
- huyện uỷ
- huyện uỷ viên