hữu chí | đt. Có chí, có ý-định và quyết theo đuổi tới cùng: Hữu-chí cánh-thành (có chí thì nên). |
hữu chí | tt. Có ý chí: con người hữu chí. |
hữu chí | tt (H. hữu: có; chí: ý chí) Có chí khí: Ai hữu chí từ nay xin gắng gỏi (PhBChâu). |
Cựu Thứ trưởng Tài chính Nguyễn Hhữu chítại một diễn đàn về phát triển hạ tầng khu vực Đồng bằng sông Cửu Long (ĐBSCL) hồi năm ngoái từng dẫn con số cả nước có 740km đường cao tốc , trong khi toàn khu vực ĐBSCL chỉ có chừng 60km đường loại này (tuyến cao tốc TP.HCM Trung Lương). |
Trong những ngày tháng 4 này , chúng tôi tìm gặp nhạc sĩ Lưu Hhữu chí, con trai cố nhạc sĩ Lữu Hữu Phước , để nghe kể những câu chuyện xung quanh bài hát bất hủ Giải phóng miền Nam của ba mình. |
Ông Lưu Hhữu chícho biết : Bài hát Giải phóng miền Nam được hoàn chỉnh như chúng ta đã và đang hát hôm nay là một công trình tập thể , không phải chỉ của ba tác giả với những cảm xúc đúc kết từ các phong trào đấu tranh giải phóng miền Nam , xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc sáng tạo nên , mà đó là sản phẩm nhiều người , kết tinh từ nhiều nguồn , từ những báo cáo tổng kết của các đợt tiến công nổi dậy của đồng bào Nam Bộ dẫn đến việc thành lập Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt Nam ngày 20/12/1960 và từ những đóng góp của nhiều đồng chí lãnh đạo. |
Hiện tại , nhất cử nhất động của Sulejmani vẫn rất được chú ý. Chùm ảnh đẹp về Erjona Sulejmani : Hhữu chí. |
Chùm ảnh đẹp về Lyna Perez : Hhữu chí. |
Chùm ảnh đẹp về Ruby Mae : Hhữu chí. |
* Từ tham khảo:
- hữu danh vô thực
- hữu dũng vô mưu
- hữu dụng
- hữu duyên
- hữu duyên thiên lí năng tương ngộ
- hữu dực