hợp lí | - cv. hợp lý. t. Đúng lẽ phải, đúng với sự cần thiết hoặc với logic của sự vật. Cách giải quyết hợp lí. Sử dụng hợp lí sức lao động. |
hợp lí | tt. Đúng lẽ phải, phù hợp với lô-gíc của sự vật: Cách giải thích tương đối hợp lí giải quyết vấn đề một cách hợp lí. |
hợp lí | tt (H. lí: lẽ phải) Đúng với lẽ phải: Cách giải quyết như thế là hợp lí. |
Những mọt fan chính hiệu có thể ngay lập tức nghĩ tới phương án đa vũ trụ , nhưng giả thiết này có thể gây nhầm lẫn với những khán giả chỉ xem phim chứ không đọc truyện , chưa kể tới những điểm không hhợp lísẽ xảy ra khi cố ép kết nối Logan với MCU. |
Ảnh : ML Về nội dung tổ chức các phong trào thi đua , các cuộc vận động , LĐLĐ quận Liên Chiểu nhận xét , bàn giao quy chế bây giờ là hhợp lí, các CĐGD nên tham gia các hoạt động với công đoàn quận và công đoàn ngành để các bên nắm rõ các hoạt động của nhau. |
Tuy nhiên , cách khai thác vấn đề của 2 trường này theo quan điểm của thầy Đặng Ngọc Khương là chưa hhợp lí. |
Nhận xét về đề thi đưa nhân vật Chi Pu vào đề thi học kỳ và yêu cầu học sinh hóa thân vào nhân vật để thể hiện cảm xúc , tâm trạng của mình khi bị dư luận chê bai , ném đá thầy Khương cũng cho rằng chưa hhợp lí. |
Trong những năm gần đây cũng có vài người trúng được trầm kỳ là có thực , nhưng vì chi tiêu không hhợp línên cũng sớm tái nghèo như trước. |
Các nguyên nhân gây suy giảm nguồn lợi hệ sinh thái đầm phá gồm các nguyên nhân tự nhiên (ngập lụt , ngọt hóa và mặn hóa ; nông hóa thủy vực ; lấp mở cửa đầm phá) và các nguyên nhân do con người (áp lực gia tăng dân số ; nuôi trồng và khai thác không hhợp lí; các đe dọa từ sự phát triển ) Hiện nay Thừa Thiên Huế đã và đang thực hiện nhiều mô hình phục hồi hệ sinh thái , trong đó đã đánh giá được 6 mô hình áp dụng. |
* Từ tham khảo:
- hợp long
- hợp lực
- hợp lưu
- hợp nhau người nể nang, lìa tan người khinh thị
- hợp nhất
- hợp pháp