hợp lực | - I. dt. Lực bằng tổng các lực tác dụng đồng thời lên một vật. II. đgt. Cùng góp sức vào để làm việc gì: Toàn dân hợp lực thành khối vững chắc. |
hợp lực | I. dt. Lực bằng tổng các lực tác dụng đồng thời lên một vật. II. đgt. Cùng góp sức vào để làm việc gì: Toàn dân hợp lực thành khối vững chắc. |
hợp lực | đgt (H. lực: sức) Chung sức cùng làm một việc gì: Hợp lực với nhau để chống hạn. dt (lí) Lực có hiệu quả tương đương với hai hoặc nhiều lực khác hợp lại: Tạo ra một hợp lực rất lớn. |
hợp lực | dt. (cơ) Sức có thể thay-thế cho nhiều sức họp chung lại. // Học-lực của một lực-hệ. |
hợp lực | .- 1. đg. Chung sức nhau lại để làm việc gì: Hợp lực với nhau để đào mương. 2. (lý). d. Lực duy nhất có tác dụng bằng nhiều lực khác hợp lại. |
(2) Ta đã hợp lực với Châu Văn Tiếp lấy phủ Phú Yên rồi. |
Ngô quân đình kích , thoảng đồng thời hợp lực dĩ tính công , Bỉ lỗ thiên vong , tương sất mã chích luân chi bất phản. |
Với cái nản chí , đã hợp lực nhau đến lũng đoạn sự căm hờn , cái thú bất cộng đái thiên trong lòng chàng. |
Tại sao tên "Đệ nhị" vẫn lọt qua một cuộc săn đuổi ráo riết , lại vừa bị lộ mặt trong vụ cướp hụt đoàn xe quá cảnh , thế mà bọn chúng lại không chọn phương thức ẩn dật , phân tán nhỏ lẻ , lại định tổ chức một cú cướp lớn? Hoài Nam đứng ngay dậy : Báo cáo thủ trưởng , theo tôi trước hết đây là một đòn phục hồi uy tín để nhằm hợp lực lực lượng. |
Công an huyện đã tiến hành lập biên bản và phối hhợp lựclượng kiểm lâm huyện đưa xe ô tô cùng số gỗ về trụ sở kiểm tra. |
Công tác phòng chống , đẩy lùi tệ nạn xã hội tại phường Bồ Đề luôn được chú trọng Nhận thức được khó khăn đó , cũng như nhằm thực hiện kế hoạch được chỉ đạo , cán bộ và nhân dân Phường không ngừng cố gắng , hhợp lực, chung tay trong công tác phòng chống , cai nghiện ma túy , quản lý mại dâm. |
* Từ tham khảo:
- hợp nhau người nể nang, lìa tan người khinh thị
- hợp nhất
- hợp pháp
- hợp pháp hoá
- hợp phố châu hoàn
- hợp quần