hợp nhất | - Gộp nhiều cái làm một. |
hợp nhất | đgt. Gộp lại thành một tổ chức đơn vị duy nhất: hợp nhất hai bộ thành một bộ o hợp nhất hai nhà xuất bản. |
hợp nhất | đgt (H. nhất: một) Gộp nhiều bộ phận làm một: Hợp nhất tỉnh Vĩnh-yên và tỉnh Phúc-yên thành tỉnh Vĩnh-phúc. tt Do nhiều bộ phận họp thành: Đồng chí Hồ Chí Minh về Hương-cảng triệu tập hội nghị hợp nhất (Trg-chinh). |
hợp nhất | (hiệp-nhất) bt. Hợp chung lại làm một: Tri-hành hiệp nhất. |
hợp nhất | .- Gộp nhiều cái làm một. |
Nghĩa là từ tổ đổi công lên hợp tác thấp , hợp tác cao , từ xóm hợp nhất thành thôn rồi lên cấp cao toàn xã , rồi khoán trắng khoán đen đến năm ba khâu quản... Đủ tất tật mọi thứ , nhưng những con người tốt cực kỳ ấy tại sao mấy chục năm qua vẫn khổ sở đói khát chưa từng gặp bất cứ ở đâu. |
Không vì sĩ diện , không vì thành tích các mặt khác , dám phá bỏ một nề nếp , một thói quen , tìm ra một cung cách phù hợp nhất , đúng với nó nhất. |
Nghĩa là từ tổ đổi công lên hợp tác thấp , hợp tác cao , từ xóm hợp nhất thành thôn rồi lên cấp cao toàn xã , rồi khoán trắng khoán đen đến năm ba khâu quản... Đủ tất tật mọi thứ , nhưng những con người tốt cực kỳ ấy tại sao mấy chục năm qua vẫn khổ sở đói khát chưa từng gặp bất cứ ở đâu. |
Không vì sĩ diện , không vì thành tích các mặt khác , dám phá bỏ một nề nếp , một thói quen , tìm ra một cung cách phù hợp nhất , đúng với nó nhất. |
Cứ đến gần tết , trong đội có một quyền lợi nho nhỏ ấy là một số cây cỗi , đã đánh về rải rác trong năm , nay mang chia đều mỗi người một ít , chở về nấu bánh chưng là hợp nhất. |
Hoặc là họ sớm bỏ đi làm chính trị như trường hợp nhất Linh , Trần Trọng Kim (và trước đó , cả Phạm Quỳnh , đầy tâm huyết mà cũng đầy tội lỗi). |
* Từ tham khảo:
- hợp pháp hoá
- hợp phố châu hoàn
- hợp quần
- hợp số
- hợp tà
- hợp tác