hợp âm | - dt (H. hợp: đúng với; âm: tiếng) Những nét nhạc khớp với nhau: Hợp âm du dương. |
hợp âm | dt. Âm hưởng hỗn hợp từ nhiều âm có độ cao phát ra cùng lúc. |
hợp âm | dt (H. hợp: đúng với; âm: tiếng) Những nét nhạc khớp với nhau: Hợp âm du dương. |
hợp âm | dt. (âm) Âm-thanh hoà-hợp. // Hợp-âm rời, hợp-âm đánh rời nhau ra. |
Sau lần ra mắt khán giả này , tôi đang ấp ủ việc thực hiện một dự án kết hhợp âmnhạc dân tộc với âm nhạc hiện đại. |
Tuy nhiên , trong một số ít các trường hhợp âmđạo giãn quá nhiều lúc đẻ (chuyển dạ lâu , thai to , sổ thai chậm...) làm cho âm đạo khó trở lại kích thước bình thường sau đó. |
Mặc dù có vẻ như bộ phim sẽ khó chiếm ngôi đầu bảng vì con đường bị chắn bởi Annabelle : Creation , thế nhưng kỳ tích vẫn luôn có thể xảy ra với bộ phim hành động kết hhợp âmnhạc và hài hước này. |
Đừng quên Baby Driver , bộ phim kết hhợp âmnhạc rất thành công mùa hè này , là tác phẩm điện ảnh được phát triển từ Blue Song , một MV có nội dung tương tự của cùng đạo diễn Edgar Wright. |
Đối với trường hhợp âmđạo bị giãn rộng , trước đây chị em thường áp dụng biện pháp may vá. |
Dẫu còn thiếu nhiều gương mặt quan trọng và không phải truyện nào cũng tiêu biểu nhưng chính nhờ những ngẫu nhiên lựa chọn , ngẫu nhiên đứng vào đội hình mà hhợp âmcủa kiểu văn chương nảy nở trên xứ người cần đến sự tinh tế mới lọc ra được nét nổi bật. |
* Từ tham khảo:
- hợp ca
- hợp cách
- hơp cẩn
- hợp chất
- hợp chất đa thức
- hợp chất tạp thức