hợp chất | - d. Chất tinh khiết mà phân tử gồm những nguyên tử khác nhau hoá hợp với nhau theo một tỉ lệ nhất định. |
hợp chất | dt. Chất tinh khiết mà phân tử gồm những nguyên tử khác nhau hoá hợp với nhau theo một tỉ lệ nhất định. |
hợp chất | dt (H. chất: vật thể) Chất do nhiều nguyên tố tạo thành: Nước là một hợp chất gồm o-xi và hy-đrô. |
hợp chất | dt. (h) Nhiều chất hợp lại thành. // Hợp-chất của kẽm. |
hợp chất | (hoá).- Chất do nhiều nguyên tố hoá hợp với nhau tạo thành. |
Những chai thuốc có xuất xứ Trung Quốc này được người nông dân ghi nhớ bằng màu sắc nhãn mác hay giá tiền , truyền tay nhau vì chúng "diệt cỏ tốt" chứ không quan tâm đến trong đó chứa hợp chất vô cơ phức tạp gì : họ không cần biết , vì số vụ xử phạt vì sử dụng chất cấm trong nông nghiệp đến nay chỉ đếm trên đầu ngón tay. |
Chuyện rẽ hướng kể từ năm 1956 , khi nhà máy tăng công suất và sử dụng nguyên liệu methylmercury (một hợp chất của thủy ngân) để sản xuất. |
Chất dẻo , hay plastic , là các hợp chất cao phân tử , được dùng để sản xuất nhiều vật dụng trong đời sống hàng ngày vì chúng bền , nhẹ , khó vỡ , lại có màu sắc đẹp. |
Ngoài ra trong rễ chùm ngây cũng có một số hhợp chấtPhenol , Ancaloit có tác dụng hoạt huyết , tiêu viêm , giảm đau thường dùng điều trị bệnh viêm nhiễm , máu huyết ứ tắc. |
Bởi nếu kết hợp 2 hhợp chấtnày lại , chúng sẽ làm mất giá trị dinh dưỡng của cả hai. |
Khoai tây xanh có chứa hhợp chấtsolanine , loại thuốc trừ sâu tự nhiên gây độc cho con người. |
* Từ tham khảo:
- hợp chất tạp thức
- hợp chủng quốc
- hợp cổ
- hợp cốc
- hợp cốc đinh
- hợp cốc thích