hợp cách | - Đúng với cách thức, thể lệ. |
hợp cách | tt. Đúng quy cách, cách thức: sản phẩm hợp cách. |
hợp cách | tt (H. cách: cách thức) Đúng với cách thức đòi hỏi: Giấy tờ hợp cách. |
hợp cách | tt. Trúng cách: Đơn làm không hợp-cách. // Cuộc thí-nghiệm hợp cách. Đơn hợp-cách. |
hợp cách | .- Đúng với cách thức, thể lệ. |
hợp cách | Đúng thể-cách: Người ấy hợp-cách ra ứng cử. |
Lời thơ ủy khúc trung hậu , hợp cách luật của nhà thơ , đọc lên ta còn vừa lòng đôi chút. |
. Đất ấy mạch theo kiền hợi , thủy tụ nhiều , có bút ở phương tốn , lại có thổ tác án , nó theo sách là hợp cách thủy loan bão kể đã là đất tốt lắm , vì lẽ phát đại thần |
Lấy những người ngự thí thích hợp cách là bọn Đặng Duy Khiêm ba mươi ba người sung làm giám sinh Quốc tử giám. |
Theo lệ thi hàng năm thì học trò các lộ đến thi ở bản đạo , chỉ những thí sinh đồ hợp cách đỗ hương cống mới được sung làm giám sinh , còn quân dân đỗ hương cống thì không được sung làm giám sinh , vẫn chỉ là hương cống. |
Người nào hợp cách thì đưa đến Lễ bộ tập trung cho thi. |
Vì thế , chỉ có 85 người được hợp cách , vẫn cho về làm dân và được miễn tuyển bổ kỳ này. |
* Từ tham khảo:
- hợp chất
- hợp chất đa thức
- hợp chất tạp thức
- hợp chủng quốc
- hợp cổ
- hợp cốc