hôn sự | dt. Việc cưới gả, mọi thủ-tục lễ-nghi về việc cưới gả: Hôn-sự nên làm giản-dị. |
Rồi vì cớ hôn sự đã hỏng , bèn thiên ra ở ngoài miền đông. |
hôn sự chắc khó thành , nhưng việc rủ nhau đi trốn chắc dễ thành. |
Sau hôn sự , mỗi ngày vẻ thư sinh nho nhã trúc mai của Kì Tâm càng lộ rõ cái ruột bên trong nhu nhược , ươn hèn của loài bìm dại chốn bụi bờ. |
Ngoài ra hôn có lợi cho răng vì trong khi hhôn sựtiết nước bọt trong miệng được tăng cường , làm chết những vi trùng. |
Lúc này bố mẹ chị Hòa cũng đã ở nhà anh D. để bàn chuyện hhôn sự. |
Họ có quyền tìm các cô gái phù hợp và chỉ định hhôn sựcho những nam giới còn độc thân , chủ yếu là những quý ông lớn tuổi. |
* Từ tham khảo:
- nhâm nhẩm
- nhâm nhi
- nhâm thần
- nhầm
- nhầm con toán, bán con trâu
- nhầm lẫn