học nghề | đt. Học một nghề chuyên-môn: Cho nó học nghề cho dễ kiếm việc làm. |
Anh cũng là một nông dân chất phác , chưa hề đặt chân lên “xứ Sài Gòn” , học nghề của người hớt dạo lưu lạc nào đó trôi giạt đến miền quê anh từ những ngày đầu hòa bình sau cuộc chiến tranh Việt Pháp. |
Vua cũng đuổi con đi , bảo : " Cút ngay ! Mày không phải con tao ! " Cô gái đi lang thang , cuối cùng vào làm việc rửa bát cho một ông vua khác vhọc nghềề nấu ăn , dần dần thành người nấu ăn cho vua. |
"Nếu đi học lại , ấy muốn học nghề gì?". |
Chẳng qua ông muốn qua đây rút ra một bài học nghề nghiệp : với người viết văn , cái đáng sợ nhất là nghèo ý tưởng ; nhưng có một điều cũng dơ dáng không kém là anh không truyền đạt được ý tưởng của mình tới người đọc , mà nguyên nhân là vì anh suy nghĩ không kỹ , không hoàn toàn hiểu rõ ý mình hoặc đôi khi chỉ đơn giản vì anh tự ti nhát sợ. |
May mắn cho tôi , trong giai đoạn học nghề ấy , tôi được công tác ở một trung tâm văn học rất mạnh là Văn nghệ Quân đội , ở đó , tôi tìm được hai người thầy mà cũng là hai người bạn vong niên là Nguyễn Khải và Nguyễn Minh Châu. |
Quen Vũ Bằng cũng một phần là để học nghề , để mượn sách , bởi vậy mấy chục năm sau , Tô Hoài còn nhớ đến cuốn Phố Mèo câu cá của nhà văn Rumani gốc Hung , mà Vũ Bằng đã cho Nam Cao và Tô Hoài mượn , rồi vài hôm sau cho anh xe lên đòi. |
* Từ tham khảo:
- hàn-thực
- hàn-vi
- hàn-âm
- hàn-lâm-viện
- hàn-mặc
- hãn