học kì | dt. Phần của năm học được chia theo chương trình và thời gian: sơ kết học kì. |
học kì | dt (H. kì: kì hạn) Phần của năm học có nhiệm vụ hoàn thành một bộ phận chương trình học tập: Hiện nay một năm có hai học kì, trước và sau tết nguyên đán. |
Các em ấy sẽ cố nhớ sự cắt nghĩa này để làm bài kiểm tra 15 phút , 1 tiết , thi hhọc kìvà thi đại học. |
Chia sẻ với VietNamNet , bà Hà Thị Ngọc , Phó trưởng phòng GD ĐT quận Ba Đình xác nhận đây là đề kiểm tra hhọc kì2 lớp 6 môn Toán mà phòng GD ĐT quận Ba Đình đưa ra cho các trường THCS trên địa bàn tổ chức thi cho học sinh ngày 21/4 vừa qua. |
Lễ tuyên dương , khen thưởng các đơn vị , trường học đạt giải sẽ được BTC trao tại Lễ tổng kết Ngày hội Sử học TP hoặc sơ kết hhọc kìI. P.THỦY. |
Đến hhọc kì2 lớp 12 thì mình bắt đầu chú tâm vào việc học hành hơn , dù cũng chẳng thích thú gì nhưng ít ra mình cũng đỡ hãi hùng việc kiểm tra. |
Chị Hải (mẹ Hương Giang) hào hứng khoe : Cháu vừa thi xong hhọc kìlớp 2. |
Trong một hhọc kì, con bé và cả lớp được dạy về sự lớn lên của một cái cây từ một cái hạt. |
* Từ tham khảo:
- học lỏm
- học lóm
- học lực
- học mặc tài, thi mặc phận
- học mót
- học một biết mười