học lực | dt. Trình-độ học-vấn, sức học: Học-lực trung-bình. |
học lực | - dt. Sức học: Học lực vào loại khá. |
học lực | dt. Sức học: Học lực vào loại khá. |
học lực | dt (H. lực: sức) Trình độ học vấn của một người: Người ta chỉ chọn những người có học lực khá. |
học lực | dt. Sức học, trình-độ học-vấn. |
học lực | .- Trình độ học vấn của một người. |
Tuy Minh hơn Giao những bảy tuổi mà hai người cùng học một lớp ở trường Trung học , Giao trọ ở nhà một người quen trong làng N , nhưng vì bên nhà Minh có vườn mát mẻ nên thường hay sang cùng ngồi học với Minh , nhân tiện chỉ bảo giúp Minh , vì Minh học lực rất kém. |
Nàng hơi lo sợ , vì chẳng hiểu tâm tính học lực , hạnh kiểm người ấy ra sao. |
Một cậu thanh niên 21 tuổi đầu , râu măng mới nhú lưa thưa trên mép , dù cậu ta là em ruột ông cả thì đã biết gì ! học lực , kiến thức của cậu ta thế nào ? Nghe đâu có đi học vài năm ở An Thái. |
Bằng học lực của mình , Hương có phần tin sẽ may mắn được cái vinh dự ấy. |
Bằng học lực của mình , Hương có phần tin sẽ may mắn được cái vinh dự ấy. |
Học sinh tốt nghiệp cấp III làm đơn đề đạt nguyện vọng vào trường đại học nào mà họ thích , tuy nhiên ban tuyển sinh xem xét học lực có thể điều chỉnh nguyện vọng , sau đó học sinh chỉ làm bài kiểm tra. |
* Từ tham khảo:
- học mót
- học một biết mười
- học nghiệp
- học như cuốc kêu mùa hè
- học như gà đá vách
- học như vẹt