hoạt | tt. C/g. Huợt, lỏng, trơn: Ăn đồ hoạt // Trơn-tru, vui-nhộn: Linh-hoạt, nói hoạt. |
hoạt | đt. Sống, động-đậy, day-trở, lưu-loát, linh-động: Dưỡng-hoạt, khoái-hoạt, lưu-hoạt, sinh-hoạt. |
hoạt | - t. 1. "Hoạt bát" nói tắt: Ăn nói hoạt. 2. Nói chữ viết nhanh và đẹp: Chữ hoạt nét. |
hoạt | I. tt. 1. Nhanh nhẹn, tỏ ra có sinh khí: bước đi hoạt. 2. (Nét vẽ, lời văn) thanh thoát, lưu loát: nét chữ hoạt o văn viết hoạt. II. Sống: hoạt lực, khoái hoạt, sinh hoạt. I II. Nhanh nhạy trong đối xử, ứng phó: hoạt bát o hoạt cảnh o hoạt chất o hoạt động o hoạt hình o hoạt hoạ o hoạt khẩu o hoạt kịch o hoạt năng o hoạt tính o hoạt tượng o linh hoạt. |
hoạt | Trơn: hoạt đầu o hoạt kê o hoạt thạch o hoạt tinh. |
hoạt | Gian tà: hoạt lại o hoạt tặc o gian hoạt o giảo hoạt o xảo hoạt. |
hoạt | tt, trgt Nhanh nhẹn: Già mà hoạt; ăn nói hoạt. |
hoạt | (khd). Trơn: Hoạt kê. |
hoạt | (khd). Sống: Hoạt-động linh-hoạt. |
hoạt | .- t. 1. "Hoạt bát" nói tắt: Ăn nói hoạt. 2. Nói chữ viết nhanh và đẹp: Chữ hoạt nét. |
hoạt | Trơn (không dùng một mình). |
hoạt | Sống (không dùng một mình). |
Cuộc sống lại bắt đầu hoạt dống. |
Thẫn thờ , nàng trạnh nghĩ đến Dũng ở nơi xa xôi , tưởng ra Dũng đương đi trên một con đường dài đầy cát bụi , để mặc gió thổi tóc phất phơ và mỉm cười như vui vẻ đón chào những cảnh non sông rộng rãi , những ngày đầy đủ của một cuộc đời phiêu lưu hoạt động. |
Loan cảm thấy rõ cái vẻ đẹp của bức tranh hoạt động đã diễn ra trước mắt Loan cái cảnh làm lụng vui vẻ và nỗ lực của đôi vợ chồng cùng giúp sức để tiến lên. |
Chắc các thầy vào nhà ông giáo hoạt , ăn mừng nhà mới. |
Đến chỗ vắng Trúc bảo Dũng : Tôi chắc đó là mưu mẹo của anh hoạt. |
Nhờ có cái mưu của hoạt nên hai anh em bước vào nhà bình thản như đi dự tiệc. |
* Từ tham khảo:
- hoạt bát
- hoạt cảnh
- hoạt chất
- hoạt đầu
- hoạt động
- hoạt ế nội chướng