hiềm vì | pht. Ngại rằng, e rằng: Muốn làm cho xong, cho dứt điểm, hiềm vì bận nên còn gác lại thêm một thời gian nữa. |
hiềm vì | lt Ngại rằng: Muốn đi du lịch, hiềm vì chưa lĩnh được tiền nhuận bút nên chưa thể đi. |
hiềm vì | .- ph. Ngại rằng, e rằng: Muốn đi nghỉ mát, hiềm vì bận việc lại thôi. |
Áo em đang khô không ngờ áo em ướt ? Bởi hiềm vì anh chậm bước , nên thầy mẹ bán gả em đi. |
Biển có nước , đâu đâu cũng có Non có cây , xứ xứ cũng cây hiềm vì ý đó phụ đây Non nhơn nước trí vui vầy mới xuê. |
Hai anh em đưa mắt nhìn nhau , hồi lâu bảo cụ : Dạ , nhưng hiềm vì sông hồ đều có lệnh " phong bế " cả thì lấy đâu ra nước bây giờ. |
* Từ tham khảo:
- hiểm ác
- hiểm địa
- hiểm độc
- hiểm hoạ
- hiểm hóc
- hiểm nghèo