hệ thức | tt. (t): Sự tương-quan giữa nhiều đại-lượng, nhiều biểu-thức. |
hệ thức | dt. Đẳng thức nêu lên mối quan hệ với một số đại lượng nào đó. |
hệ thức | dt (H. hệ: kết hợp; thức: phép, kiểu) Đẳng thức nêu lên mối liên hệ giữa một số đại lượng: Hệ thức giữa các tỉ số lượng giác. |
hệ thức | dt. (t) Sự liên-lạc giữa nhiều đại-lượng, nhiều biểu-thức so chung với nhau: Hệ thức giữa x và y. |
Phần Lượng giác : Giải phương trình lượng giác : Nắm vững công thức nghiệm , cách giải các phương trình : Cơ bản ; bậc nhất theo sinx và cosx ; bậc 2 , 3 đối với một hàm số lượng giác ; đưa về tích ; Các em cần học thuộc các công thức lượng giác để biến đổi phương trình nhanh và tốt hơn cũng như các hhệ thứclượng giác trong tam giác. |
* Từ tham khảo:
- hệ thức lượng giác
- hệ thực vật
- hệ tiêu hoá
- hệ tộc
- hệ trọng
- hệ trục toạ độ