hệ trọng | tt. Quan-trọng, có giá-trị to: Công-việc hệ-trọng không nên giao cho người lôi-thôi. |
hệ trọng | - t. Có tác dụng và ảnh hưởng rất lớn; rất quan trọng. Hôn nhân là việc hệ trọng. |
hệ trọng | tt. Rất quan trọng, có ảnh hưởng và tác động lớn, không được khinh xuất: vấn đề hệ trọng o việc rất hệ trọng. |
hệ trọng | tt (H. hệ: liên quan; trọng: nặng) Như Quan trọng: Một việc hệ trọng như thế, không thể coi thường. |
hệ trọng | tt. Quang-trọng: Giấy má hệ-trọng. |
hệ trọng | .- t. Quan trọng: Tuyên truyền là một công tác hệ trọng. |
hệ trọng | Quan-trọng: Công việc hệ-trọng không nên khinh-suất. |
Nhưng lần đối với Trương , sao nàng lại thấy thụt két là hệ trọng đến như thế , có thể làm giá trị con người thấp kém đi nhiều lắm. |
Lần nhảy này hệ trọng không như lần trước đâu. |
Việc là việc hệ trọng , ông không nên coi thường. |
Bỗng một hôm , Liệt đương ngồi đối diện ông Bá , giật mình như vừa nghĩ ra việc gì hệ trọng rồi nói với ông Bá : Tôi quên mất , bây giờ mới nghĩ ra. |
Mai ngẫm nghĩ đến công việc rất hệ trọng đã dự định nên ngập ngừng chưa dám ngỏ lời cùng người lão bộc , mà Mai kính mến như một người trong họ. |
Nay Thiện biết sự nguy hiểm có phần hệ trọng hơn mọi lần. |
* Từ tham khảo:
- hệ trực chuẩn
- hệ tuần hoàn
- hệ tư tưởng
- hệ từ
- hệ vận động
- hệ vật