hệ thực vật | dt. Tập hợp những thực vật phân bố trong một vùng nhất định tạo thành một quần thể hoặc một thảm thực vật. |
Vườn có hhệ thực vậtđã ghi nhận 2.373 loài , gồm 332 loài nấm , 87 loài rêu , 183 loài dương xỉ , ngành hạt trần có 22 loài , ngành hạt kín có 1.749 loài. |
Với gần 3000 km và 54 giờ hành trình , tuyến đường từ Darwin đến Adelaide xuyên qua sa mạc đỏ ở Alice Springs và du khách có thể ngắm những hhệ thực vậtvà động vật phong phú của xứ này , từ lạc đà đến chuột túi Tuyến xuyên Sibiria , Nga Trung Quốc. |
Lucie René , đang theo học thạc sĩ ngành cổ sinh vật học tại Bảo tàng Lịch sử tự nhiên quốc gia Pháp , nhấn mạnh tầm quan trọng của tiêu bản trong việc giúp các nghiên cứu sinh có một tầm nhìn về sự đa dạng của hhệ thực vậttại một thời điểm chính xác trong lịch sử của hành tinh. |
hệ thực vậtvới 985 loài hình thành nên 4 kiểu thảm thực vật rừng gồm Kiểu rừng kín thường xanh mưa mùa nhiệt đới ; Kiểu quần hệ rừng phục hồi sau khai thác kiệt ; Kiểu quần hệ trảng cây bụi , và Kiểu quần hệ trảng cỏ. |
hệ thực vậtvà động vật độc đáo Khi đến Ấn Độ , ai cũng muốn được nhìn thấy voi. |
1/3 hhệ thực vậtrất độc đáo. |
* Từ tham khảo:
- hệ tộc
- hệ trọng
- hệ trục toạ độ
- hệ trực chuẩn
- hệ tuần hoàn
- hệ tư tưởng