hệ luỵ | tt. Vướng-víu, bó-buộc: Hệ-luỵ vì miếng ăn // dt. Nguyên-nhân ràng-buộc: Có nhiều hệ-luỵ. |
hệ luỵ | I. đgt. Ràng buộc, vướng mắc trong những quan hệ nhất định: vì vợ con mà phải hệ luỵ. II. dt. Sự ràng buộc, quan hệ ràng buộc: những hệ luỵ của cuộc đời. |
hệ luỵ | bt. Vướng-víu bó buộc: Vì tiền mà phải hệ-luỵ tới mình. |
hệ luỵ | Vương-víu: Vì vợ con mà phải hệ-luỵ. |
Du khách , dù là hoạt động đến đâu , những lúc ấy cũng cảm thấy se sắt trong long mà chán ngán cái đời sống phồn hhệ luỵuỵ. |
Rồi từ cuối 1968 , mọi chuyện đâu đóng đấy , chúng tôi nhởn nhơ sống , trẻ con vẫn đi học , người lớn vẫn "tất cả cho sản xuất" , mà vẫn vui vầy sống đủ mọi hệ luỵ của kiếp người. |
Không mấy ai có thể ngờ , đại dịch Covid 19 cho đến nay đã kéo dài ngót nghét 2 năm tròn với biết bao hệhệ luỵ nó mà sinh ra. |
Lại còn việc học qua mạng với con trẻ , nếu cha mẹ không có nhà , thì liệu ngoài dùng máy tính phục vụ việc học , trẻ nhỏ còn truy cập những gì ! Rồi mải vào mạng , lười học , lủi như trạch khi bị kiểm tra bài rồi đổ lỗi do mất mạng... Nhiều hệ luỵ khó tránh từ đó mà ra. |
Bàn luận về vấn đề này , ông Nguyễn Minh Phong , chuyên gia kinh tế cho rằng , vốn là một trong những điều kiện đầu vào rất quan trọng cho hoạt động của doanh nghiệp , việc tới trên dưới một nửa doanh nghiệp chưa tiếp cận được vốn vay ngân hàng thì rõ ràng đang có một cái đứt quãng về nguồn lực và điều này sẽ có rất nhiều cái hhệ luỵ. |
Và những hhệ luỵTheo ông Nguyễn Minh Phong , việc doanh nghiệp tư nhân không thể tiếp cận vốn tín dụng chắc chắn sẽ gây ra những ảnh hưởng tiêu cực rất lớn. |
* Từ tham khảo:
- hệ mét
- hệ phương trình
- hệ phương trình tương đương
- hệ quả
- hệ quy chiếu
- hệ quy chiếu quán tính