hệ quả | dt. (Pháp): Hậu-quả liên-thuộc, giằng-buộc lấy nhau. |
hệ quả | - dt. 1. Kết quả kéo theo từ một sự việc: tạo nên hệ quả không hay. 2. Mệnh đề toán học suy ra trực tiếp từ một định lí. |
hệ quả | dt. 1. Kết quả kéo theo từ một sự việc: tạo nên hệ quả không hay. 2. Mệnh đề toán học suy ra trực tiếp từ một định lí. |
hệ quả | dt (H. hệ: liên quan; quả: kết quả) 1. Mệnh đề toán học suy ra từ một định lí: Tìm được hệ quả của định lí ấy 2. Kết quả trực tiếp của một sự việc: Chiến tranh đó là hệ quả của việc tranh giành ảnh hưởng trên đất nước ấy. |
hệ quả | (toán).- Điều suy ra từ một định lý đã được chứng minh. |
Nàng có mang , đấy là hệ quả tất yếu của một sự sơ sểnh. |
Căn hộ đất vàng nhưng không bán được ở Thủ Thiêm hôm nay là một hệ quả. |
Đây là một trong những chiến dịch quân sự lớn nhất và có một vai trò và hhệ quảmang tính bước ngoặt trong Chiến tranh Việt Nam. |
Trong lịch sử nhân loại từ khi có nhà nước , hhệ quảcủa việc đi đêm giữa doanh nghiệp và người có quyền rất tai hại. |
hệ quảxấu khác là xuất hiện tình trạng ngập nước kéo dài mỗi mùa mưa đến khi nước không còn đường thoát về phía Nam. |
An tâm chuẩn bị cho các chi phí điều trị tăng cao Gánh nặng điều trị y tế đang trở thành một bài toán xã hội không nhỏ đối với Việt Nam khi tình hình dịch bệnh , bệnh nghiêm trọng , hiểm nghèo được dự đoán sẽ luôn có những diễn biến phức tạp (theo Cục Y tế dự phòng Bộ Y tế) , là hhệ quảcủa sự đô thị hóa , biến đổi khí hậu và thói quen sinh hoạt kém lành mạnh trong xã hội hiện đại. |
* Từ tham khảo:
- hệ quy chiếu quán tính
- hệ Si
- hệ sinh dục
- hệ sinh thái
- hệ sinh thái nông nghiệp
- hệ số