hệ số | dt. Số đặt trước những số vị-tri để tăng số vị-tri ấy lên gấp bội. |
hệ số | dt. Thừa số có giá trị không đổi trong một đơn thức (đa thức) đại số. |
hệ số | dt (H. hệ: liên quan; số: con số) 1. Số phải nhân lên với một lượng nào đó: Bài thi toán có hệ số 3 2. Thừa số có giá trị không đổi trong một biểu thức đại số: Trong biểu thức 3a2b, hệ số là 3. |
hệ số | 1. dt. (t) Số dính vào với một đơn-thức và đứng ở trước các số khác. 2. Số định giá-trị tương-đối của mỗi bài thi-cử. |
hệ số | (toán).- d. 1. Số phải nhân lên với một lượng nào đó. 2. Thừa số bằng số trong một biểu thức đại số. |
Rồi khi đăng ký sơ yếu lý lịch để niêm yết , tôi chẳng biết mô tê , tự khai là hệ số trách nhiệm 6. |
2 như hệ số lương mình đang lĩnh khiến cô nhân viên Văn phòng Quốc hội trợn mắt ngạc nhiên "vì bộ trưởng còn không bằng". |
Tra cứu mãi , với chức vụ của tôi thời điểm ấy , hệ số chỉ có 0. |
Trong đó : Giá trị thị trường của HĐTL/1 HĐTL = Giá thị trường HĐTL tại thời điểm chuyển nhượng hoặc giá thanh toán cuối cùng tại ngày đáo hạn x Hhệ sốnhân. |
Việc xác định giá đất thấp hơn bảng giá , không tính hhệ sốngã tư làm thất thoát ngân sách hơn 28 tỷ. |
Với quy mô ngày càng mở rộng , sản lượng ngày càng tăng , khai thác ngày càng xuống sâu , hhệ sốđất bóc/khoáng sản ngày càng lớn sẽ là nguyên nhân làm tăng nhanh tốc độ tôn cao và nhân rộng số lượng và diện tích các bãi thải. |
* Từ tham khảo:
- hệ số đường sá
- hệ số góc
- hệ số nở dài
- hệ số nở khối
- hệ số nở thể tích
- hệ số sử dụng nước