hệ quy chiếu | dt. Hệ thống gồm những vật được chọn làm mốc thường ba trục toạ độ vuông góc, để từ đó xét chuyển động của các vật khác. |
Sự cảm nhận ấy càng tăng trưởng khi cái hình ảnh kia được nằm trong một hệ quy chiếu có tính chất đối tỷ với vẻ trắng trong duyên dáng của cô gái. |
Đáng chú ý là việc nghiên cứu hoàn thiện hệ thống tọa độ , độ cao quốc gia trên quan điểm hiện đại có kết nối với Hhệ quy chiếuđộng quốc tế (ITRF) ; nghiên cứu , ứng dụng và khai thác hiệu quả công nghệ định vị vệ tinh toàn cầu (GNSS) ; nghiên cứu , ứng dụng công nghệ đo trọng lực tuyệt đối độ chính xác cao nhằm hoàn thiện mạng lưới trọng lực quốc gia. |
Thực tế với những người ngoài hành tinh , chẳng có hhệ quy chiếunào đủ đánh giá năng lực họ. |
Lương thế nào là cao , thế nào là thấp , thật ra dựa trên hhệ quy chiếunàỏ |
* Từ tham khảo:
- hệ Si
- hệ sinh dục
- hệ sinh thái
- hệ sinh thái nông nghiệp
- hệ số
- hệ số an toàn