hàm ân | đt. Chịu ơn, mang ơn: Hàm-ân tấc đất ngọn rau // dt. (lóng) Liên-hệ, có dính-dấp: Không ăn vào cái hàm-ân nào cả. |
hàm ân | dt. Tước hàm của vua phong cho người đã chết: Thọ hàm-ân. // (B) Việc làm coi được, đáng kể: Không ra cái hàm-ân chi cả. |
hàm ân | đgt (H. hàm: chịu; ân: ơn) Chịu ơn: Hàm ân người thầy dạy tận tụy. |
hàm ân | đt. Mang ơn, chịu ơn. |
hàm ân | .- Mang ân, chịu ơn. |
hàm ân | Mang ơn, chịu ơn: Người ta làm ơn cho mình thì mình hàm-ân mãi. |
Nhưng dẫu sao cũng có lúc tôi đã chịu hàm ân bà ta trong những ngày đầu lưu lạc , nên lòng không khỏi có đôi chút ngậm ngùi. |
* Từ tham khảo:
- lậu-tục
- le lưỡi
- lè-sè
- lẻ cặp
- lẻ đôi
- lẽ công