giáo đường | dt. Nhà thờ, nơi giảng kinh. |
giáo đường | - dt. Nhà Thờ của đạo Thiên chúa. |
giáo đường | dt. Nhà Thờ của đạo Thiên chúa. |
giáo đường | dt (H. giáo: tôn giáo; đường: nhà chính) Nhà thờ của một tôn giáo: Giáo đường của đạo Cao-đài. |
giáo đường | dt. Nhà thờ của một tôn giáo. |
giáo đường | .- Nhà thờ Thiên chúa giáo. Ngr. Nhà thờ của tôn giáo nói chung. |
giáo đường | Nhà thờ của bên đạo. |
Trong khi mọi người đều tiến về phía ggiáo đườngthì người thanh niên ấy vẫn mải đứng đấy , mắt nhìn bốn phía , gương mặt lộ vẻ lo âu , thỉnh thoảng xem đồng hồ... Hình ảnh đó cứ ám ảnh trong tôi. |
Riêng về nhạc Giáng sinh , ngoài Hai mùa Noel , nhạc sĩ Đài Phương Trang còn sáng tác một chùm ca khúc như : Nhớ mùa Noel , Tình ca đêm Noel , Lời nguyện cầu đêm Giáng sinh... Riêng ca khúc Hai mùa Noel 2 là tâm tình của một người về thăm lại ngôi ggiáo đườngxưa đầy kỷ niệm. |
Tối 11.9 (rạng sáng 12.9 , giờ VN) , tại Đại ggiáo đườngcủa thánh địa Mecca ở Ả Rập Xê Út xảy ra vụ tai nạn kinh hoàng khiến ít nhất 107 người thiệt mạng và hơn 80 người bị thương. |
Hiện trường vụ sập cần cẩu (Nguồn : Internet) Có thể bạn quan tâm Theo hãng AFP , nhiều cần cẩu đang tập trung tại một công trường tu sửa kế đại ggiáo đường. |
* Từ tham khảo:
- giáo giới
- giáo hoá
- giáo hoàng
- giáo học pháp
- giáo hội
- giáo huấn