giáo | dt. Binh-khí xưa, cán dài mũi nhọn: Nối giáo cho giặc. |
giáo | đt. X. Tráo. |
giáo | đt. Dão, hết nước cốt, còn bã, còn cái dở: Giáo mắm, mắm giáo // Sên, khuấy, đánh cho đặc: Giáo bánh, giáo bột, giáo đường. |
giáo | đt. Dạy-dỗ: Cô giáo, thầy giáo; Giáo đa thành oán // (R) Đạo dạy người làm lành lánh dữ, theo một đường tu-niệm riêng hoặc một cách xử-thế riêng: Đạo-giáo, Tông-giáo, Khổng-giáo, Lão-giáo, Phật-giáo, Da-tô-giáo, truyền-giáo // (hẹp) Đạo (Da-tô): Bên giáo khác với bên lương. |
giáo | - 1 dt Võ khí bằng sắt có mũi nhọn và cán dài dùng để đâm: Gươm ngắn giáo dài (tng); Một tay cắp giáo, quan sai xuống thuyền (cd). - 2 dt Gióng tre bắc cao để thợ xây đứng: Bắt đầu dựng giáo để xây tường. - 3 dt Giáo viên nói tắt: Học sinh đến thăm cô giáo. - 4 dt Thiên chúa giáo nói tắt: Lương giáo đoàn kết. - 5 đgt Tuyên bố điều gì trước nhiều người trước khi làm việc gì: Anh ấy mới chỉ giáo lên là sắp đi xa. - 6 đgt Ngào chất bột cho quánh lại: Giáo hồ. - 7 đgt Trộn cơm nhão hay hồ vào sợi bông rồi vò kĩ: Giáo sợi. |
giáo | I. 1. Dạy, chỉ bảo: giáo án o giáo chức o giáo sư o giáo cụ o giáo cụ trực quan o giáo dục o giáo dưỡng o giáo giới o giáo khoa o giáo học pháp o giáo huấn o giáo khoa o giáo khoa thư o giáo luyện o giáo phường o giáo sinh o giáo sư o giáo tài o giáo thụ o giáo trình o giáo trường o giáo viên o giáo vụ o chỉ giáo o gia giáo o khuyên giáo o kinh giáo o lễ giáo o lĩnh giáo o mẫu giáo o phụ giáo o quản giáo o thầy giáo o thỉnh giáo o thọ giáo o thụ giáo o trợ giáo o tuyên giáo. 2. Đạo, tôn giáo: giáo chỉ o giáo chủ o giáo dân o giáo điều o giáo hoàng o giáo hội o giáo hữu o giáo lí o giáo phái o giáo sĩ o công giáo o đạo giáo o nho giáo o phật giáo o quốc giáo o Thiên chúa giáo o thuyết giáo o tôn giáo o tông giáo o truyền giáo. II. dt. 1. Người làm nghề dạy học: cô giáo o nhà giáo. 2. Thiên chúa giáo, nói tắt phân biệt với lương: nhân dân lương giáo kết đoàn . |
giáo | dt. Vũ khí cổ, mũi nhọn bằng kim loại lắp vào cán dài, dùng để đâm: ngọn giáo o giáo búp đa o Chương Dương cướp giáo giặc, Hàm Tử bắt quân thù. |
giáo | dt. Giàn giáo, nói tắt: bắc giáo xây nhà . |
giáo | đgt. 1. Quấy cho nhuyễn cho đặc lại: giáo bột làm bánh. 2. Cho cơm nhão hoặc hồ vào sợi vải rồi vò, đạp cho ngấm đều, để sợi được dai hơn: giáo vải o sợi chưa giáo. |
giáo | đgt. 1. Hát giới thiệu trò diễn sắp trình bày trong sân khấu dân gian: giáo trò o bài giáo trống o phần giáo đầu. 2. Nói gần nói xa về việc định làm để thăm dò sự phản ứng của người nghe: làm gì phải giáo trước . |
giáo | dt Võ khí bằng sắt có mũi nhọn và cán dài dùng để đâm: Gươm ngắn giáo dài (tng); Một tay cắp giáo, quan sai xuống thuyền (cd). |
giáo | dt Gióng tre bắc cao để thợ xây đứng: Bắt đầu dựng giáo để xây tường. |
giáo | dt Giáo viên nói tắt: Học sinh đến thăm cô giáo. |
giáo | dt Thiên chúa giáo nói tắt: Lương giáo đoàn kết. |
giáo | đgt Tuyên bố điều gì trước nhiều người trước khi làm việc gì: Anh ấy mới chỉ giáo lên là sắp đi xa. |
giáo | đgt Ngào chất bột cho quánh lại: Giáo hồ. |
giáo | đgt Trộn cơm nhão hay hồ vào sợi bông rồi vò kĩ: Giáo sợi. |
giáo | dt. Khí giới cán dài, mũi nhọn: Gươm ngắn giáo dài. // Nối giáo cho giặc, ngb. giúp giặc, giúp kẻ thù, giúp thêm kẻ hay làm hại. |
giáo | (khd). Quay lộn lại: Giáo giở, giáo đầu. |
giáo | đt. (khd) 1. Dạy: Thầy giáo, giáo-dục. 2. (khd) Tôn-giáo. 3. Ngr. Đạo thiên chúa: Bên lương, bên giáo. |
giáo | .- d. "Thiên chúa giáo" nói tắt: Lương giáo đoàn kết. |
giáo | .- d. 1. Võ khí có mũi nhọn bằng sắt và có cán dài dùng để đâm: Gươm ngắn giáo dài.2. Gióng tre bắc cao lên để xây tường. |
giáo | .- d. "Giáo viên" nói tắt: Ông giáo, bà giáo. |
giáo | .- đg. Nói gióng lên trước khi làm cái gì: Cứ giáo mãi mà chưa bắt tay vào việc. |
giáo | .- đg. 1. Quấy hay ngào bột cho đặc lại, rắn lại: Giáo hồ. 2. Cho cơm hoặc bột vào sợi để đạp cho sợi thấm hồ: Giáo sợi. |
giáo | Thứ khí-giới, cán dài, mũi sắt nhọn, dùng để đâm: Trong vòng giáo dựng gươm trần (K). Văn-liệu: Gươm ngắn, giáo dài. Nối giáo cho giặc (T-ng). |
giáo | Quay lộn lại: Để đũa giáo đầu đuôi. |
giáo | Quấy bột đánh cho đặc lại: Giáo bánh, giáo hồ. |
giáo | Dóng bằng tre bắc cao lên để thợ đứng mà xây tường. |
giáo | 1. Dạy: Thầy giáo. 2. Nói về tôn-giáo: Bên lương, bên giáo. |
Mùi hỏi : Nhìn mãi , em mới nhận ra là cậu Trương ở trọ học bên nhà cụ giáo. |
Em còn nhớ đến ngày xưa không , ngày xưa ở nhà cụ giáo. |
Ông giáo chấm thi hỏi tôi câu đầu , tôi đáp ngay được. |
Cái tẩy lại rung động , tờ giấy lật mạnh ; thấy cái tẩy bị hất ra ngoài sắp lăn xuống đất , tôi nghiêng người toan chạy lại ; ông giáo vừa cho xong nốt , nhưng bị tờ giấy hắt vào bút , mực dây cả ra tay. |
Nghe có tiếng trẻ rao báo ngoài phố , bà giáo Thảo nhìn ra vườn hỏi chồng : Cậu đã mua báo hôm nay chưa ? Ông giáo Lâm đáp : Mua rồi , tôi quên không đưa mợ xem. |
Dũng đưa mắt nhìn vợ chồng ông giáo như cảm ơn hai người bấy lâu đã không sợ gì lời dị nghị của thiên hạ , sẵn lòng để chàng đi lại và lúc nào cũng âu yếm , coi chàng như một người em nhỏ đáng thương vì đã bị nhà và họ hàng ruồng bỏ. |
* Từ tham khảo:
- giáo chủ
- giáo chức
- giáo cụ
- giáo cụ trực quan
- giáo dân
- giáo dục