giám đốc | dt. Chức cầm đầu một nha, sở hay nhà buôn: Giám-đốc Địa-chính // C/g. Ông đốc, chức cai-quản một trường-học. |
giám đốc | - I đg. (cũ; id.). Giám sát và đôn đốc. - II d. Người đứng đầu lãnh đạo một cơ quan chuyên môn cấp tỉnh, thành hoặc một cơ quan, xí nghiệp, công ti, v.v. sở văn hoá. Giám đốc nhà xuất bản. Giám đốc nhà máy. Giám đốc công ti. |
giám đốc | I. đgt. Giám sát và đôn đốc. II. dt. Người đứng đầu quản lí của một cơ quan chuyên môn hay một nhà máy, xí nghiệp, công ti...: giám đốc học viện o giám đốc nhà máy o giám đốc công ti. |
giám đốc | dt (H. đốc: săn sóc công việc) Cán bộ đứng đầu một cơ quan chuyên môn hay một xí nghiệp: Giám đốc bệnh viện. |
giám đốc | dt. Người đứng cai-quản, điều-khiển một công-việc gì, một sở nào. // Ban giám-đốc. Phòng giám-đốc. |
giám đốc | .- d. Chức của cán bộ đứng đầu một cơ quan hoặc chuyên phụ trách một công việc chuyên môn: Giám đốc sở Văn hoá. |
giám đốc | 1. Cai-quản đốc-xuất một phần việc lớn-lao. 2. Chức đứng đầu cai-quản một phần việc lớn: Giám-đốc sở Tài-chính. . |
Ông đốc vì người ấy là giám đốc mở đồng hồ xem giờ , rồi nhún vai , yên lặng khép cửa bước ra ngoài. |
Cách đó mấy tháng , ông giám đốc một trường lớn nghe thấy học trò tán tụng chàng về môn tiếng Annam liền kéo chàng về trường mình. |
Tài dạy học của chàng đã được ông giám đốc biết đến. |
Những cuộc tổ tôm góp một hai đồng ở nhà ông giám đốc buổi trưa hôm thứ năm và chủ nhật đã thành một thói quen trong đám giáo sư trường Đông kinh. |
Bằng sự từng trải của mình ngay phút đầu tiên nguy cấp anh trai của Châu đã đánh xe đi đón bạn anh là bác sĩ phó giám đốc của bệnh viện nổi tiếng về khoa nhi của cả thành phố. |
Dù còn những ý kiến hoặc phản đối , hoặc ít tin tưởng bác sĩ phó giám đốc vẫn quyết định tiến hành truyền trong khi vẫn tiếp tục các biện pháp hạ sốt và chống co giật. |
* Từ tham khảo:
- giám hộ
- giám khảo
- giám mã
- giám mục
- giám ngục
- giám quốc