giai | tt. X. Trai: Con giai. |
giai | tt. Tốt-đẹp, hay-ho, xinh-đẹp. |
giai | dt. Bậc, tầng lớp: Âm-giai, hệ-thống quân-giai. |
giai | trt. Đều, cùng, khắp cả: Mọi sự đều giai-do tiền-định; Tứ hải giai huynh-đệ; Bá niên giai-lão. |
giai | - t. X. Trai: Con giai, con gái. |
giai | Trai: con giai. |
giai | Cây giai. |
giai | Tốt đẹp: Giai âm o giai điệu o giai kì o giai nhân o giai phẩm o giai tác o giai thoại o giai vị. |
giai | dt (cn. trai) Người ít tuổi thuộc nam giới: Sinh một giai, một gái là tốt lắm rồi. tt thuộc nam giới: Con giai; Bác giai tôi; Anh giai nó. |
giai | trt. Đều, cùng: Bách-niên giai-lão. |
giai | (khd). Tốt đẹp: Giai-nhân, giai-thoại. |
giai | .- t. X. Trai: Con giai, con gái. |
giai | Xem "trai". |
giai | Đều. |
giai | Tốt, đẹp (không dùng một mình). |
giai | Bậc, thềm (không dùng một mình). |
Bà cẩn thận như thế là vì đã hai bữa cơm liền , bữa nào trong bát rau luộc cũng có sâu , và Khải , con giai bà , đã phải phàn nàn làm bà đến khó chịu. |
Họ nhà ggiaiđi trước ; có bà Tuân , hai người em họ và ông bác " cậu phán " ; tiếp đến họ nhà gái , có Khải và mấy người thân thuộc. |
Tôi muốn cái lộc của cháu đi lấy chồng chứ , còn của đi vay thì kể gì ! Hai bà cứ giằng ggiainhư thế mãi , bà Thân e tiền cưới ít , làng người ta cười là hám ông phán , mang bán rẻ con ; bà Tuân sợ mất nhiều tiền quá lại bị con gái kỳ kèo. |
Không phải làm cơm rượu lôi thôi cho nhà ggiainữa. |
Tuy không phải làm cơm rượu cho nhà ggiai, nhưng bà Thân cũng làm " dăm mâm " để mời bà con thân thuộc , " gọi là có chén rượu mừng ". |
Ngày cưới , mọi người vừa ăn uống xong thì nhà ggiaiđến. |
* Từ tham khảo:
- giai5*
- giai6*
- giai âm
- giai cấp
- giai cấp tính
- giai điệu