giai cấp | dt. Thứ, lớp // (B) Bậc, hạng người trong xã-hội: Giai-cấp phú-hào, giai-cấp tiểu-tư-sản, giai-cấp hữu-sản, giai-cấp vô-sản, phân chia giai-cấp. |
giai cấp | - dt. Những tập đoàn người trong xã hội, có địa vị khác nhau, có quan hệ sản xuất khác nhau, có quan hệ tư liệu sản xuất khác nhau, có phương thức hưởng thụ khác nhau về tài sản xã hội: giai cấp công nhân giai cấp nông dân. |
giai cấp | dt. Những tập đoàn người trong xã hội, có địa vị khác nhau, có quan hệ sản xuất khác nhau, có quan hệ tư liệu sản xuất khác nhau, có phương thức hưởng thụ khác nhau về tài sản xã hội: giai cấp công nhân o giai cấp nông dân. |
giai cấp | dt (H. giai: bậc; tầng lớp; cấp: bậc) Tập đoàn người trong xã hội có tha vị như nhau trong quan hệ sản xuất có quan hệ như nhau về tư liệu sản xuất, có công việc như nhau trong sản xuất, do đó được hưởng thụ như nhau về tài sản trong xã hội: ở Pháp, Nguyễn ái Quốc dần dần gần gũi giai cấp công nhân (PhVĐồng); Đấu tranh giai cấp; Giai cấp thống trị; Giai cấp đối lập. |
giai cấp | dt. Bực-thềm; ngbBực thứ của con người trong xã-hội // Giai-cấp đấu tranh. Giai-cấp phú-hào. Giai-cấp vô-sản. |
giai cấp | .- d. Các hạng người trong xã hội, có địa vị khác nhau trong quan hệ sản xuất, có quan hệ khác nhau về tư liệu sản xuất, có công việc khác nhau trong nền sản xuất, do đó được hưởng thụ khác nhau về tài sản trong xã hội: Giai cấp công nhân. Đấu tranh giai cấp. X. Đấu tranh. Tính giai cấp. Tư tưởng, tình cảm của một người, do giai cấp của người ấy quyết dịnh.Giai cấp đối lập. Những giai cấp có những quyền lợi kinh tế trái ngược nhau nên ở vào vị trí chống đối nhau: Nông dân và địa chủ là hai giai cấp đối lập. Giai cấp thống trị. Giai cấp cầm chính quyền. |
giai cấp | Tầng, bậc: Xã-hội chia ra nhiều giai-cấp. |
Nay nghe chị tán dương ông huyện Khiết và làm như ông huyện sẽ là người chồng hoàn toàn của con mình thì ông liền nhếch một nụ cười chế nhạo : Chị kén chồng cho con , mà chỉ cần kén cái chức tước thôi ư ? Người chẳng tốt thì huyện mà làm gì ? Biết em sắp sinh sự lôi thôi và giở những ý tưởng giai cấp ra để cãi cọ với mình , bà phủ đấu dịu ngay : Cậu nói rất phải , nhưng tôi đã xét kỹ , ông huyện Khiết thật là một người hoàn toàn. |
Việc phân biệt giai cấp cho đến nghìn đời cũng vẫn còn. |
Chàng cho rằng sở dĩ có chuyện phân biệt giai cấp trong xã hội cũng chỉ là do chính con người tự bày vẽ , đặt ra mà thôi... Một tháng trôi qua. |
Anh sẽ thu thập thật nhiều vốn sống , để viết văn , làm thơ , ca ngợi những con người đã hy sinh những gì quí giá nhất của riêng mình cho giai cấp , cho dân tộc. |
Không có sự mất đi vĩnh viễn trong cuộc sống của những con người hết lòng vì dân tộc , vì giai cấp , vì Tổ quốc thân yêu. |
Sống trọn vẹn cuộc đời mình cho Đảng , cho giai cấp. |
* Từ tham khảo:
- giai điệu
- giai đoạn
- giai kì
- giai lão bách niên
- giai nhân
- giai nhân tài tử