giai điệu | dt. Chuỗi âm thanh có tổ chức hoàn chỉnh cả về hình thức lẫn nội dung. |
giai điệu | dt (H. giai: tốt đẹp; điệu: điệu nhạc) Điệu nhạc hay: Say sưa nghe một giai điệu du dương. |
Thật ra , tiếng đàn rất đơn giản , chỉ có mỗi một giai điệu lặp đi lặp lại , ấy thế mà chúng tôi nghe mãi cũng không chán. |
Ngựa hí vang những giai điệu tuyệt tác. |
Không , đó là bóng của con ngựa có cánh và vòng nguyệt quê trên đầu đang say sưa hí vang các giai điệu tuyệt tác. |
Không , chỉ là bóng của con ngựa có cánh và vòng nguyệt quế trên đầu đang say sưa hát vang các giai điệu tuyệt tác. |
Bài Hoa cúc láy đi láy lại nỗi đau xót âm thầmkhi tự thấy mình không còn được như hôm qua : Bao mùa thu hoa vẫn vàng như thế Chỉ em là khác với em xưa ... Bao ngày tháng đi về trên mái tóc Chỉ em là khác với em thôi Cũng từ đây trong thơ đã len vào những giai điệu khác : Đường tít tắp mà ngày đang xế bóng Mệt mỏi chăng hỡi người bạn đồng hành? Sự mệt mỏi ấy trước tiên là đến từ phía cuộc sống , những lo toan chợ búa gia đình chồng con mà càng những năm gần đây , với Xuân Quỳnh , càng là một gánh nặng. |
Và Trên đường ta đi tớiđã được Hội Nhạc sĩ Việt Nam trao giải nhất năm 1960 vì "phục vụ tốt nhiệm vụ chính trị" nhưng xét một cách công bằng , giai điệu rất bay bổng và lãng mạn , ca từ không khô cứng dễ vào lòng người. |
* Từ tham khảo:
- giai kì
- giai lão bách niên
- giai nhân
- giai nhân tài tử
- giai phẩm
- giai sự