giác độ | dt. Bề rộng tính bằng độ của một góc. |
giác độ | dt. 1. Độ rộng hẹp của một góc. 2. Chỗ làm cơ sở để nhận định một vấn đề: Từ giác độ này, ta có thể đánh giá thành tích của đơn vị. |
giác độ | dt (H. giác: góc; độ: mức độ) 1. Độ rộng hẹp của một góc: Giác độ của góc tường 2. Chỗ làm cơ sở để nhận định một vấn đề: Điều ấy xấu hay tốt cũng là do giác độ của từng người. |
giác độ | dt. Độ của cảm-giác, sức mạnh yếu của cảm-giác. |
Nó xứng đáng là cuốn sách hay nhất bấy nay , khi bàn về chiến tranh , ở ggiác độvăn chương không thuần túy. |
Cung cấp 1 lượng thông tin ở 1 ggiác độ, "Tháng ba gãy súng" là nguồn cho 58 thư viện thế giới , tái bản đến 10 lần. |
Từ đây , nếu nhìn ở ggiác độlịch sử văn hóa , nếu phải chỉ ra một trong những tính xấu làm cho xã hội và đất nước Việt Nam trì trệ thì theo tôi , đó chính là sự bảo thủ trong lời khen chứ không phải ở tiếng chê của người Việt. |
Phân bổ nguồn lực về vốn và con người đã bị chảy ngược không chỉ trên ggiác độvĩ mô mà trong từng ngành ! |
Dưới ggiác độcủa dòng chu chuyển vốn quốc tế và quản lý ngoại hối của Ngân hàng Nhà nước , rõ ràng đây là dòng tiền chảy ra , trong khi vốn đầu tư trực tiếp nước (FDI) cả năm Việt Nam thu hút vào trong nước chỉ khoảng 15 tỷ USD. |
Muốn vậy thời gian tới cần tiếp cận vấn đề trên một số ggiác độchủ yếu sau : Một là , xác định rõ mục tiêu kiểm tra kế toán. |
* Từ tham khảo:
- giác kế
- giác mạc
- giác mút
- giác ngộ
- giác quan
- giác thư