giác mạc | dt. (thể): C/g. Giác-mô, màng mỏng trong suốt ở trong mắt // Lớp da lồi trong mũi để cản bụi (cornée). |
giác mạc | - d. Phần trong suốt của màng cứng của mắt, ở phía trước con ngươi. |
giác mạc | dt. hàng ngoài cùng của nhãn cầu: viêm giác mạc. |
giác mạc | dt (giải) (H. giác: biết; mạc: màng mỏng) Màng ngoài cùng của nhãn cầu: Viêm giác mạc. |
giác mạc | (giải).- Phần của màng bọc nhãn sau, ở phía trước mắt, trong suốt để ánh sáng chuyển được vào mắt. |
Chử đón tôi từ đầu đường : Bệnh viện gọi , đã có người hiêgiác mạcạc cho con bé... mong cô giúp tôi. |
Bức thư nói về nguyện vọng cuối cùng của anh là được hiến giác mạc cho Thy , anh muốn được ở bên tôi , muốn cuộc sống của anh thêm phần ý nghĩa khi được cùng tôi thắp lên tia hy vọng cho cuộc đời của đứa trẻ đầy bất hạnh. |
Chàng trai tên Thập có dáng người cao to , đôi mắt thông minh , sắc sảo nói với bác sĩ : Tôi là một kỹ sư xây dựng bị bệnh tim đang ở giai đoạn cuối , khi qua đời , tôi muốn hiến giác mạc cho một người mù. |
Ồ , tại sao mình lại không hiến giác mạc của mình cho chính cô gái này , cô ấy không những xinh đẹp mà còn có tấm lòng cao thượng hơn cả mình , mình chỉ hiến giác mạc nhưng cô ấy dám hiến tặng cả tim , gan , thận. |
Vẻ xinh đẹp và đặc biệt là sự cao thượng của cô đã làm trái tim yếu ớt của anh rung động , anh vận động bố mẹ cho anh được hiến tặng giác mạc cho cô gái mù. |
Bác sĩ Tân bảo : Hai bác thật là những người cha người mẹ cao cả , dám hy sinh cả tính mạng của mình cho sự sống của con nhưng luật pháp không cho phép lấy tim của người đang sống để thay tim cho người bệnh dù người đó là bố mẹ ! Chuông điện thoại di động của bác sĩ Tân đổ liên hồi , ông xin lỗi bố mẹ kỹ sư Thập nghe điện thoại : Thế hả? Tốt quá , đưa ngay bệnh nhân đến đây ! Quay sang bố mẹ kỹ sư Thập , bác sĩ Tân thông báo cho họ , có một nạn nhân bị tai nạn giao thông đã chết lâm sàng , người này đã đăng ký hiến tặng giác mạc và nội tạng cho phòng đăng ký hiến tạng của bệnh viện B , bệnh viện Tim sẽ tiến hành làm các xét nghiệm cần thiết và thay tim ngay cho kỹ sư Thập. |
* Từ tham khảo:
- giác ngộ
- giác quan
- giác thư
- giác tôn
- giạc chừng
- giai