giá ngự | đt. Chế-ngự, lung-lạc, sai-khiến. |
giá ngự | - Khống chế và sai khiến (cũ): Tào Tháo giá ngự nhân tài. |
giá ngự | đgt. Buộc phải làm theo ý mình. |
giá ngự | đgt (H. giá: buộc ngựa vào xe; ngự đánh ngựa, điều khiển) Bắt phải theo mình: Lấy uy quyền giá ngự tài năng. |
giá ngự | đt. Ngb. Cai-quản, chế ngự. |
giá ngự | .- Khống chế và sai khiến (cũ): Tào Tháo giá ngự nhân tài. |
giá ngự | Nghĩa bóng: cai-quản, lung-lạc: Giá-ngự quần-hùng. |
Ngô Bệ (16) ngông cuồng , tuy đã tắt , Đường Lang (17) lấm lét vẫn còn kia , sao không giương cái cung thánh nhân , tuốt lưỡi gươm thiên tử , lấy nhân làm yên khấu , lấy nghĩa làm chèo lái , lấy hào kiệt làm nanh vuốt , lấy trung tín làm giáp trụ , cẩn thận lồng cũi để giá ngự những tướng khó trị , sửa chuốt cung tên để dọa nạt những nước bất phục , tóm bắt giặc giã , đóng cũi về , khiến cho gần xa quang sạch. |
Vì ô của hắn tức là một món trang sức , chỉ dùng để làm giá ngự chớ có giương được bao giờ. |
Hàng tháng cứ ngày rằm , mồng một và mùa hạ , ngày mồng 8 tháng 4 , xa giá ngự đến , đặt lễ cầu phúc , bày nghi thức tắm Phật , hàng năm lấy làm lệ thường. |
* Từ tham khảo:
- giá như
- giá noãn
- giá phát
- giá phỏng
- giá rét
- giá sinh hoạt