ghẻ lở | tt. Lở-lói, có ghẻ lở ra: Ghẻ lở dơ-dáy quá. |
ghẻ lở | - Nh. Ghẻ chốc. |
ghẻ lở | Nh. Ghẻ chốc. |
ghẻ lở | dt Bệnh ngoài da nói chung: Vì thiếu vệ sinh, nên trẻ em vùng ấy thường khó tránh ghẻ lở. |
ghẻ lở | bt. Nói chung về ghẻ. |
ghẻ lở | .- Nh. Ghẻ chốc. |
U săn sóc , bế ẵm nàng , và chăm chút nàng quý như con đẻ vậy , tuy Dung lúc bé ốm yếu khó nuôi và lại ghẻ lở bẩn thỉu nữa. |
Anh hay quên , nhỡ ra... Mà nước nôi tắm rửa cẩn thận không lại ghẻ lở hắc lào ra đấy. |
Về quê , không có mình , chị dâu và các cháu không quen các sinh hoạt của con , nó ốm đau ghẻ lở thì khổ lắm. |
Anh hay quên , nhỡ ra... Mà nước nôi tắm rửa cẩn thận không lại ghẻ lở hắc lào ra đấy. |
Về quê , không có mình , chị dâu và các cháu không quen các sinh hoạt của con , nó ốm đau ghẻ lở thì khổ lắm. |
Những trưa hè , Kha và tụi bạn ngụp lặn trong cái ao đấy rồi về đứa nào đứa nấy ghẻ lở hết cả người. |
* Từ tham khảo:
- ghẻ nước
- ghẻ ruồi
- ghé
- ghé bóng cầu rợp
- ghé đầu chịu báng
- ghé gẩm