gậy | dt. Cây cầm vừa tay để chống đi hay giữ mình: Chống gậy, múa gậy rừng hoang; Thọc gậy vào bánh xe (tng.); Vân-Tiên ghé lại bên đàng, Bẻ cây làm gậy nhắm làng xông vô (LVT). |
gậy | - d. Đoạn tre, song hay gỗ dùng để chống hoặc để đánh. Gậy ông đập lưng ông. Nói người ta dùng gậy mình để đánh lại mình hoặc dùng lý luận của mình để công kích mình. |
gậy | dt. Đoạn tre hoặc gỗ tròn, dùng để chống, để đánh: Gầy tầy o Cha gậy tre, mẹ gậy vông (tng.) o Nó phang gậy vào đầu tên cướp o Gậy ông đập lưng ông (tng.). |
gậy | dt Đoạn tre, song hay gỗ dùng để chống hoặc để đánh: Ông cụ chống gậy ra đi; Đánh cho một gậy; Trứng quẩy đầu gậy (tng). |
gậy | dt. Đoạn tre hay gỗ dùng để chống, để đánh: Gậy ông đập lưng ông. // Gậy to. |
gậy | .- d. Đoạn tre, song hay gỗ dùng để chống hoặc để đánh. Gậy ông đập lưng ông. Nói người ta dùng gậy mình để đánh lại mình hoặc dùng lý luận của mình để công kích mình. |
gậy | Đoạn tre hay gỗ dùng để chống, để đánh: Cha chết thì con chống gậy tre, Mẹ chết thì con chống gậy vông. Gậy của phu tuần. Văn-liệu: Chọc gậy xuống nước (T-ng). Gậy ông, đập lưng ông (T-ng). Ăn mày cầm tinh bị gậy (T-ng). Đàn-bà gậy vông, đàn-ông gậy tre (T-ng). Gậy vông phá nhà gạch (T-ng). |
Thế là con gái lớn nhất của mợ nhảy chồm lên mình Trác với một cái ggậylớn. |
Ông liền xoá nốt cũ đi , cho tôi một con số khác , không phải hình quả trứng thì cũng hình cái gậy. |
Sửu nhìn theo cái xe chạy đã xa , không hiểu và lẩm bẩm tự hỏi : Thầy ấy lấy mũ của tôi ? Rồi Sửu lại cắm đầu đi , mắt nhìn thẳng ra trước một cách dại dột , mồm há hốc và hai tay run run... Trong lúc đó thì ở đầu phố một thầy đội xếp thong thả đi lại phía Sửu , cầm cái gậy lỏng lẻo bằng hai ngón tay và nghịch đưa đi đưa lại như một quả lắc đồng hồ. |
Nói xong , thầy cầm gậy gõ mạnh vào đốt ngón tay Sửu hai cái. |
Ðương đi , hễ gặp một cây dây leo là nàng níu ngay lấy , nhún mình đánh đu , gặp cây nào có quả ăn được như khế , như mơ , là nàng nhẩy lên níu cho kỳ được , sát cả tay mà không biết đau ; thấy bên sườn đồi có dẫy sậy hoa phơn phớt bạc , nàng chạy ra bẻ một vài cây rồi đưa cho Phương một cây làm gậy chống. |
Ngọc nhìn ra : Một vị hoà thượng mình mặt áo vải nâu rộng , chân đi đôi guốc gốc tre già , tay chống cái gậy trúc , ung dung bước vào. |
* Từ tham khảo:
- gậy gạc
- gậy gộc
- gậy làng đập làng
- gậy ông đập lưng ông
- gậy tày
- gậy tầm vông