gậy ông đập lưng ông | Mưu mô, thủ đoạn của mình lại làm hại ngay chính mình: Và rồi, trước đông đảo bà con chòm xóm các em lập tức giáng cho tên du côn một đòn nên thân bằng cách lấy gậy ông đập lưng ông. |
gậy ông đập lưng ông | ng ý nói: Chính lí lẽ, mưu mô của người nào lại được dùng để chống lại người ấy: Anh xui người ta làm thế thì người ta lại làm thế để công kích anh, thực là gậy ông đập lưng ông đấy. |
gậy ông đập lưng ông |
|
gậy ông đập lưng ông |
|
gậy ông đập lưng ông |
|
Siêu cường nuôi khủng bố , ggậy ông đập lưng ông. |
Chủ đầu tư chạy theo phong trào sẽ gây dư thừa cung khiến ggậy ông đập lưng ông. |
Vị này khuyến cáo , nếu chủ đầu tư chạy đua theo đám đông , đầu tư theo phong trào , sẽ tạo nên sự dư thừa cung và như vậy là ggậy ông đập lưng ông. |
Dùng ggậy ông đập lưng ông, Hoàng Kế Viêm đã làm thất bại kế hoạch thâm độc của Pháp. |
Người ăn ít nhưng lại hay liếm láp , uống nước bằng lưỡi cũng không thọ , hay tích cách nói xấu sau lưng người khác nhưng bị ggậy ông đập lưng ông, cuối cùng mất trắng cả sự nghiệp lẫn tiền tài. |
Giám đốc một doanh nghiệp vận tải lớn ở Hải Phòng đã đưa ra cảnh báo ggậy ông đập lưng ôngkhi cho rằng những việc làm đó chẳng khác nào cái xua tay đấy hành khách đến với loại xe dù chất lượng cao đang ngày đêm tiếp cận , ve vãn , chiều chuộng họ. |
* Từ tham khảo:
- gậy tầm vông
- gầy tầy
- gậy vông phá nhà gạch
- GDP
- Ge
- ge-la-tin