Ge | - (germanium) Kí hiệu hoá học của ge-ma-ni |
ge | Kí hiệu hoá học của ge-ma-ni (germanium). |
GPU không chỉ trở nên quan trọng cho game thủ mà còn là cách tốt nhất để chạy các tác vụ trí tuệ nhân tạo và machine learning , thứ cung cấp "nhiên liệu" cho các trợ lý ảo như Siri và Alexa và thường được sử dụng bởi các gã khổng lồ như Ggenhằm phân tích các luồng big data. |
Về phần mình , sau khi thất bại trong thương vụ M&A ; với Gge, Electrolux quyết tâm đánh mạnh thị trường Mỹ khi mua lại Công ty Thiết bị gia đình Anova Precision Cooker (Mỹ) , với giá khoảng 135 triệu USD. |
Cận cảnh cặp ống phụt của hai động cơ phản lực J85 Gge21B cung cấp lực đẩy khô 15 ,5kN và 22 ,2kN lực đẩy có đột phụ cho tốc độ tối đa ở mọi trần bay tới 1.700km , bán kính chiến đấu 700km , trần bay gần 16km , tốc độ leo cao 175m/s. |
Máy bay trang bị 2 động cơ tuốc bin phản lực J85 Gge17A cho phép đạt tốc độ cận âm 816km/h , bán kính chiến đấu 740km , trần bay hơn 12.000m. |
Máy chụp cắt lớp (CT) mô phỏng , hiệu Gge, thế hệ mới nhất giúp xác định và mô phỏng chính xác vị trí và kích thước của khối u trước khi điều trị xạ trị cho bệnh nhân. |
Ông thường nghe giảng ở viện này , ở Sorbonne , ở Colle ggede France , và đến nghiên cứu ở các bảo tàng ở Pháp , Hà Lan. |
* Từ tham khảo:
- ge-ma-ni
- gen
- ghe
- ghe
- ghe bản lồng
- ghe bầu