ghe | dt. Thuyền, vật trũng lòng chở người chở vật trên mặt nước: Chèo ghe, đi ghe, tàu dắt ghe; Bớ chiếc ghe sau chèo mau anh đợi, Kẻo khuất bóng bần mất vọi thuyền-quyên (CD). |
ghe | dt. C/g. Mòng-đóc hay Mòng-đót, một bộ-phận trong âm-hộ. |
ghe | tt. Nhiều, lắm, có thể có. |
ghe | - 1 d. (ph.). Thuyền gỗ có mui. - 2 t. (cũ). Nhiều, lắm. Ghe phen. |
ghe | dt. Thuyền: Bớ chiếc ghe sau chèo mau anh đợi, Kẻo giông khói đèn bờ bụi tối tăm (cd.). |
ghe | tt. Nhiều, lắm: ghe phen. |
ghe | dt (đph) Thuyền gỗ có mui: Chèo ghe vừa khỏi dòng sông ngược (HXHương). |
ghe | dt Một bộ phận của bộ máy sinh dục ở phía trên và trước cửa mình (tục): Ghe có tên chữ là âm hạch. |
ghe | tt Nhiều (cũ): Một mình trâu ghe nỗi gian nan (Lục súc tranh công). |
ghe | dt. Thuyền: Ghe bầu trở lái về đông. Gánh gạo đưa chồng tiếng khóc nỉ-non (C.d) // Ghe bầu, ghe chài, ghe lớn. |
ghe | trt. Nhiều: Ghe phen bậu dặn bậu dò. // Ghe phen. |
ghe | dt. Bộ phận trong âm-hộ. |
ghe | .- d. X. Âm hạch. |
ghe | .-t. Nhiều (cũ): Một mình trâu ghe nỗi gian nan (Lục súc tranh công). |
ghe | (đph).- d. Thuyền gỗ có mui. |
ghe | Tức là cái thuyền. |
ghe | Một bộ-phận ở trong âm-hộ. |
ghe | Nhiều: Ghe phen. |
Chẳng bao lâu hình ảnh Mai đã xoá nhoà trong ý nghĩ , cảm thấy mình ghe tuông , mà sự khinh bỉ lãnh đạm đối với kẻ đã lừa dối mình , càng ăn sâu vào tâm hồn. |
Ai chèo ghe bí qua sông Đạo vợ nghĩa chồng nặng lắm anh ơi ! Ai cho chín lạng không mừng Chỉ mừng một cỗ chồi xuân non cành. |
Ai kêu , ai hú bên sông ? Tôi đang sắm sửa cho chồng xuống ghe Chồng xuống ghe , quạt che tay ngoắt Cất mái chèo ruột thắt từng cơn... Ai kêu léo nhéo bên sông Tôi đương vá áo cho chồng tôi đây BK Ai kêu veo véo bên sông Tôi đang vá áo cho chồng tôi đây Ai kêu veo véo bên sông Tôi đang vá áo cho chồng tôi đây Ai kêu xeo xéo bên sông Tôi còn vá áo cho chồng tôi đây Ai kêu xeo xéo bên sông Tôi còn vá áo cho chồng tôi đây Ai kêu léo nhéo bên sông Tôi đương sắm thuốc cho chồng tôi đây Ai kêu léo nhéo bên sông Tôi đương bắt ốc cho chồng tôi đây Ai kêu veo véo bên sông Tôi đang vá áo cho chồng tôi đây Ai kêu xeo xéo bên sông Tôi còn vá áo cho chồng tôi đây Ai kêu vòi vọi bên tai Tôi đang bắt chấy cho người tình nhân BK Ai kêu vòi vọi bên tai Ta đang bắt chấy cho người tình nhân Ai khôn bằng Tiết Đinh Sang Cũng còn mắc kế nàng Phan Lê Huê. |
Ai mà ở lỗi lời nguyền Xuống ghe ghe úp , xuống thuyền thuyền trôi. |
BK Ai mà sai hẹn lỗi nguyền Xuống ghe ghe úp , xuống thuyền thuyền trôi. |
Anh đi ghe , anh đội nón ghe Anh về làm rể , anh che cái dù. |
* Từ tham khảo:
- ghe bầu
- ghe bầu nóc
- ghe be
- ghe cà vom
- ghe chài
- ghe chài lớn