ghe chài | dt. Ghe to và dài, mui hơi bằng, chỉ chống đi hoặc nhờ tàu dắt. |
ghe chài | - Thuyền lớn để chở lúa ở Nam Bộ. |
ghe chài | dt. Ghe tải, thuyền to và dài, mui bằng, thường dùng chở lúa, do tàu kéo. |
ghe chài | dt (đph) Thuyền lớn ở Nam-bộ, dùng trong sông: Đồng bào chở lúa bằng ghe chài. |
ghe chài | .- Thuyền lớn để chở lúa ở Nam Bộ. |
ghe chài họ chỉ bảo... Bác lái cắt lời bà giáo : Chắc chắn cửa Mù U đóng. |
Hầu như ngày nào tôi cũng mò ra đứng trên bờ sông hưởng cái thú xem đủ các kiểu thuyền sông thuyền biển dong buồm cánh én chạy phăng phăng rẽ nước trắng xóa như tàu thủy từ chiếc xuồng vỏ gòn nhỏ , như con cá thòi lòi nhảy sóng rất tinh , cho đến chiếc ghe chài đồ sộ như một quả đồi ì ạch , nặng nề , chỉ có thể nhờ tàu kéo dắt đi. |
* Từ tham khảo:
- ghe cộ
- ghe cui
- ghe cửa
- ghe giàn
- ghe hầu
- ghe lồng