ghe cộ | dt. (đ): Thuyền bè, tiếng dùng chung cho ghe thuyền: Ghe cộ gì óp quá! |
ghe cộ | - (đph) Thuyền bè nói chung. |
ghe cộ | dt. Thuyền bè nói chung. |
ghe cộ | dt (đph) Thuyền bè nói chung: Đồng bằng Nam-bộ có nhiều sông, nên người ta dùng nhiều ghe cộ. |
ghe cộ | (đph).- Thuyền bè nói chung. |
Bắc Nam hai ngả phân chia Nỗi buồn vấn vít chia lìa tâm can Buồn xem ngọn nước chảy dưới sông Hàn Thấy xôn xao ghe cộ nhưng bóng chàng thấy đâu Ngõ lên Thương Chánh thấy mấy nhịp cầu Lá bay vì con Ô Thước khéo để sầu cho ta Buồn trông bóng nguyệt lập loè Cớ sao chị Nguyệt cứ tà tà về tây ? Buồn nghe con chim nhạn lạc bầy Líu lo khóc bạn mình gầy xác ve Buồn nghe tiếng dế gáy tích te Năm canh rủ rỉ quanh hè kêu thu Buồn nghe tiếng gáy con chim cu Dắng da dắng dỏi tựa ai ru đoạn phiền Buồn nghe tiếng gáy con đỗ quyên Xui lòng khốn chuyển vạn niên u sầu Trắc trở này do bởi vì đâu Phải chi sớm bắc nhịp cầu gặp nhau. |
* Từ tham khảo:
- ghe cửa
- ghe giàn
- ghe hầu
- ghe lồng
- ghe lúc gặp gió ngược
- ghe lườn