gậy gộc | dt. (đ): Cây gậy: Đánh ai mà xách gậy-gộc coi hầm-hừ quá. |
gậy gộc | - Gậy để đánh nói chung. |
gậy gộc | dt. Đoạn tre, song hay gỗ được coi như là một thứ vũ khí để đánh; gậy nói chung: Đám tuần lại vác gậy gộc xô ra cổng đình dẹp đường. |
gậy gộc | dt Gậy để đánh, nói chung: Không có gươm thì dùng cuốc, thuổng, gậy gộc (HCM). |
gậy gộc | 1. dt. Nói chung về gậy. 2. t. (lái) Cứng đầu, cứng cổ: Thằng cha ấy tướng tá gậy-gộc lắm. |
gậy gộc | .- Gậy để đánh nói chung. |
Ta có còn là ta không ? Ai nằm đây hoang mang và ai vừa cầm gậy gộc xông lên thang nhà sàn , say máu giết người ? May là cột nhà sàn vững. |
Chủ ruộng phải ra ngủ ngay tại khu canh tác của mình để giữ lúa , mang theo con cúi và giáo mác , gậy gộc. |
Xã tắc có thể hơi lung lay vì chúng , nhưng an nguy là do số đông dân chúng hằng ngày cần cù làm ruộng làm nương , lúc biến cầm gươm giáo , gậy gộc giữ nước giữ làng. |
Đã đôi lần , chính gã suýt chết vì những quả đấm , những gậy gộc hoặc đá cục liệng vào ngườo khi gã cho nổ súng giết chết mấy người trong đoàn biểu tình nị. |
2 trong số 3 người bị truy đuổi may mắn chạy thoát , người còn lại bị nhóm thanh niên đuổi kịp , dùng ggậy gộcđánh tới tấp. |
Các đối tượng dùng dao , côn , ggậy gộcđánh anh Sơn dẫn đến thương tích. |
* Từ tham khảo:
- gậy ông đập lưng ông
- gậy tày
- gậy tầm vông
- gầy tầy
- gậy vông phá nhà gạch
- GDP