gấy | dt. (lóng): Vợ: Đi cưới gấy. |
gấy | tt. Ớn, nhuốm lạnh trong mình: gấy sốt. |
gấy | dt. Vợ: cưới gấy (cưới vợ). |
gấy | đgt. Cảm thấy gai gai người như sắp sốt: gấy sốt . |
gấy | Vợ: Đi cưới gấy. |
gấy | Nói người lúc mới bị cảm, trong mình thấy ghê ghê khó chịu: Gấy sốt. |
. Ngay bây giờ à , thưa thiếu tá? Ngay bây giờ , phải làm cho gấy |
Một cô con gái mắt sắc như dao cau và lạnh như chất kim , lạnh hơn cái gây gấy của rừng buổi sớm mai dày đặc sương mù. |
Bà lão láng giềng ra ý ái ngại : Khốn nạn ! Bác lại lên cơn sốt rét đấy ử Anh Dậu lò dò đi vào trong phản , ngả mình xuống cạnh thằng Dần , vừa thở vừa nói : Vâng ! từ nãy đến giờ , cháu thấy trong mình gây gấy , hình như nó lại sắp sửa lên cơn rồi đấy Thằng Dần ăn cháo đã xong. |
Với chiều cao 1m71 và số đo khá tốt 85 65 89 , Hoàng My tiếp tục được Công ty Hoàn vũ (đơn vị giữ ggấyphép chọn người thi HHHV 2011) chọn gửi đến cuộc thi HHHV 2011. |
Và ở những điểm số đầu tiên , tay vợt Việt Nam đã ggấybất ngờ khi vượt lên dẫn 5 2 , rồi 9 2 trước Peter Hoeg Gade. |
Đồng thời , đề cao cảnh giác và tham gia truy bắt , phòng ngừa tình hình tội phạm lợi dụng phương tiện giao thông gây án ; phòng chống biểu tình , ggấyrối gây mất an ninh trật tự. |
* Từ tham khảo:
- gấy nhôông
- gấy sốt
- gậy
- gậy đám đánh đám
- gậy gạc
- gậy gộc