Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
gấu ó
đt. Rầy, la om-sòm
: Làm gì gấu-ó ngoài trước đó? Hai người gấu-ó với nhau.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
gấu ó
đgt.
La ó, la vang:
sáng ra là gấu ó
inh tai.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
gây
-
gây
-
gây
-
gây chiến
-
gây chuyện
-
gây dựng
* Tham khảo ngữ cảnh
Đám dân ăn mặc lam lũ chen lấn nhau , xô đẩy nhau , cười nói ,
gấu ó
, để cố tìm một chỗ đứng thuận tiện.
Cảnh giành giật ,
gấu ó
nhau xảy ra thường xuyên , chuyện tranh tụng đưa lên đến ông biện.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
gấu ó
* Từ tham khảo:
- gây
- gây
- gây
- gây chiến
- gây chuyện
- gây dựng