Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
gấu mèo
- d. Thú ăn thịt hình dạng giống gấu, nhưng cỡ nhỏ, đuôi dài, cho bộ da lông quý.
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
gấu mèo
dt.
Gấu có thân hình bé nhỏ, đuôi dài, lông rất quý.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
gấu ó
-
gây
-
gây
-
gây
-
gây
-
gây chiến
* Tham khảo ngữ cảnh
Dù sao thì cả hai loài này đều chạy nhanh hơn con người G
gấu mèo
Mỹ (Raccoon) rất giỏi mở khóa.
Một nghiên cứu đầu thế kỷ XX cho thấy g
gấu mèo
có khả năng mở 11 13 khóa trong vòng dưới 10 lần thử Cá mập trắng có tới 7 hàm răng.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
gấu mèo
* Từ tham khảo:
- gấu ó
- gây
- gây
- gây
- gây
- gây chiến