gấu chó | dt. (động): giống gấu ngắn đòn, chân cao, mỏ dài nhọn. |
gấu chó | - Thứ gấu mõm nhỏ giống mõm chó. |
gấu chó | dt. Gấu quý hiếm có ở dọc dãy Trường Sơn từ Lai Châu qua miền Trung đến Tây Ninh, thân dài đến 1,1m nặng đến gần 40kg, lông đen tuyền, mõm vàng hoa hoặc trắng ngà, tai tròn ngắn, đuôi cộc, chân vòng kiềng, sống từng đôi trong nhiều kiểu rừng, leo trèo giỏi, ăn quả chín, hạt dẻ, ngô, măng, mật ong, chim..., mỗi lứa đẻ hai con; còn gọi là gụ chó. |
gấu chó | dt Thứ gấu mõm nhỏ như mõm chó: Thấy người, con gấu chó chạy tuốt vào giữa rừng. |
gấu chó | .- Thứ gấu mõm nhỏ giống mõm chó. |
gấu chó | Loài gấu mõm như mõm chó. |
Bài viết mới nhất của cô đăng ngày 3/3 là một con ggấu chóđi bằng 2 chân sau. |
* Từ tham khảo:
- gấu lợn
- gấu mèo
- gấu ngựa
- gấu ó
- gây
- gây