gái tơ | dt. gái mới lớn lên, chưa chồng: gái tơ mà đã ngứa nghề sớm sao (K). |
gái tơ | - dt. Người con gái mới lớn lên, chưa có quan hệ với đàn ông. |
gái tơ | dt. Người con gái mới lớn lên, chưa có quan hệ với đàn ông. |
gái tơ | dt Người con gái còn trẻ lắm: Cớ sao chịu tốt một bề, gái tơ mà đã ngứa nghề sớm sao (K); Nạ dòng trang điểm, gái tơ mất chồng (tng). |
gái tơ | .- Con gái mới lớn lên, vừa đến tuổi lấy chồng. |
Bầu già thì mướp cũng xơ Nạ dòng trang điểm gái tơ mất chồng. |
Bầu già mướp xơ Nạ dòng trang điểm gái tơ mất chồng. |
Mụ ta mê thằng Phúc như gái tơ mê nhân tình vậy. |
Thịt luộc đỏ tươi , bì vàng màu da đồng , đặt bên cạnh đĩa rau húng chó ; vài dĩa riềng thái mỏng tanh ; chả nướng , béo ngậy , màu cánh gián ; đĩa bún trắng bong nằm cạnh những bát hầm dựa mận màu hoa sim ; những liễn xào nấu với chuối "chưa ra buồng" thái con bài ; những đĩa dồi tươi hơn hớn , miếng thì trắng , miếng thì hồng , miếng thì tím lợt , đôi chỗ lại điểm những nhát hành xanh màu ngọc thạch... tất cả tiết ra một mùi thơm làn lạt như mùi hoa đồng thảo lại ngồn ngộn như mùi thịt gái tơ... xin hỏi có ai mà chịu được , không thưởng thức một hai miếng làm duyên? Người chưa ăn bao giờ ăn thử một miếng lại muốn ăn hai , còn người đã biết ăn rồi thì phải nói rằng trông thấy thịt chó mà không được ăn thì buồn bã ủ ê , nếu không muốn nói là bủn rủn chân tay , bắt chán đời muốn chết. |
Dằng dịt nhớ nhung ử Giận dỗi hẹn hò ử… Nay gốc cây này , mai gốc cây khác rồi thề thốt trọn đời trọn kiếp ử Già rồi , mệt rồi , còn bày vẽ cái chuyện trai tơ gái tơ ấy ra dơ lắm , mất thời giờ lắm. |
Cái miệt này có cả ngàn gái đẹp gái tơ thì ông cũng chả lấy đâu. |
* Từ tham khảo:
- gái trinh
- gại
- gam
- gam
- gan
- gan