gà gật | đgt. Ngủ lơ mơ, không say, đầu thỉnh thoảng lại gật nhẹ, do ở tư thế ngồi hoặc đứng: Có người mệt quá, vừa đi vừa gà gật. |
gà gật | đgt Buồn ngủ quá trong khi ngồi, thỉnh thoảng lại gật đầu: Ngồi trên tàu, nhiều hành khách gà gật. |
Bọn chức sắc liếc nhìn các bô lão , liếc qua Huệ , cũng gật gà gật gù. |
Chẳng qua là dì giận các lão già , rượu chịu thì cứ uống phứa đi như nước , mà tiền thì một đồng cũng không chịu nhả ra ! Bà chủ quán vừa nhăn nhó làm lành vừa gật gà gật gù thú nhận như vậy. |
Ông ngồi dựa vào phên gà gật mà không đi ngủ. |
Mắt nhắm mắt mở , tôi ngồi học khổ sở như một tội đồ , ngón tay trỏ đè vào con chữ đến thủng cả giấy , còn đầu thì gật gà gật gù. |
Có bữa chờ tới mỏi mòn , để bụng đói ngồi ngủ gà gật. |
Tại nó thấy Cọng Rơm gật gà gật gù và không thắt mắc gì thêm nữa đó mà. |
* Từ tham khảo:
- gà giò ngứa cựa
- gà gói lá mướp
- gà gô
- gà gưỡng
- gà hấp đông
- gà hấp nấm