gà gô | dt. X. Đa-đa. |
gà gô | - X. Đa đa. |
gà gô | dt. Gà rừng, cỡ nhỏ, đuôi ngắn; còn gọi là đa đa. |
gà gô | dt (cn. đa đa) Loài chim cùng họ với gà, nhưng thân nhỏ, đuôi ngắn, sống ở ven rừng: Đặt bẫy bắt gà gô, cầy cáo (Ng-hồng). |
gà gô | .- X. Đa đa. |
gà gô | Tức là con đa-đa. |
Facebooker Hà Ggà gô một trong những vị khách tham dự tiệc cưới hôm đó chia sẻ với chúng tôi : Phải nói đây là cái đám cưới to nhất từ trước đến nay ở Móng Cái. |
Hơn 2.600 con ggà gôđỏ và 650 con diệc bị thu giữ. |
Được biết , video được đăng tải bởi tài khoản Facebook Hà Ggà gôthu hút 2.300 lượt thích , hơn 6.000 lượt chia sẻ. |
* Từ tham khảo:
- gà hấp đông
- gà hấp nấm
- gà hấp cải xanh
- gà hoa
- gà hoa mơ
- gà hồ