gà đồng | dt. X. Ếch và Ếch bắt cặp. |
gà đồng | - d. (kng.). Ếch, nói về mặt thịt ăn được và ngon. |
gà đồng | dt. Ếch đã làm thịt. |
gà đồng | dt Từ dùng đùa chỉ con ếch: Măng non nấu với gà đồng (tng). |
gà đồng | .- Con ếch: Mướp non nấu với gà đồng (tng). |
gà đồng | Tức là con ếch. |
Rồi chẳng cần biết đến đạo nghĩa vợ chồng , Sinh lén lút nạp thiếp , khác nào phường mèo mả gà đồng. |
Ngủ thì thôi chứ cứ hễ thức đậy là Hương lại như nghe văng vẳng bên tai tiếng rủa sả của ba cô em chồng rằng cô chỉ là loại mèo mả ggà đồngvới anh trai của họ , chứ không phải dâu con trong nhà. |
Nhưng một khi có mùi hương nước hoa lạ , chắc chắn anh ấy đã mèo mả ggà đồngbên ngoài hoặc đã tắm gội bằng loại xà phòng khác ở nhà nghỉ hay khách sạn. |
Người ta nghĩ rằng , sẽ có một cuộc trả thù "máu me" của ông trùm giang hồ với hai kẻ "mèo mả ggà đồngkia" , nhưng "Đức Mông Cổ" lại hành xử bằng cách im lặng , rồi lặng lẽ ra tòa làm thủ tục li hôn. |
* Từ tham khảo:
- gà gáy canh một hoả tai, gà gáy canh hai đạo tặc
- gà gật
- gà giò
- gà giò ngứa cựa
- gà gói lá mướp
- gà gô