ễnh ương | dt. (động): X. Ảnh-ương. |
ễnh ương | - dt. (động) Loài động vật thuộc họ ếch nhái, da trơn, có tiếng kêu to: ễnh ương đánh lệnh đã vang, tiền đâu mà trả nợ làng, ngoé ơi (cd). |
ễnh ương | dt. Loài động vật cùng họ với ếch nhái, khi kêu bụng phình to, tiếng kêu rất vang. |
ễnh ương | dt (động) Loài động vật thuộc họ ếch nhái, da trơn, có tiếng kêu to: ễnh ương đánh lệnh đã vang, tiền đâu mà trả nợ làng, ngoé ơi (cd). |
Chẳng ai xấu bằng anh chồng tôi Cái râu rễ gộc , cái tóc rễ tre Cái bụng bè bè , hình như bụng cóc Học hành thời dốt , chữ nghĩa chẳng biết Nó bắt nó lèn , nó nêm như chạch Nó thở ành ạch , như cái ễnh ương. |
Những rặng tre lơ lửng vô số túi bọt bong bóng của ễnh ương , và kiến kéo nhau vón thành từng ngấn dài đỏ ối như đường ranh giới trên ngọn tre. |
Những rặng tre lơ lửng vô số túi bọt bong bóng của ễnh ương , và kiến kéo nhau vón thành từng ngấn dài đỏ ối như đường ranh giới trên ngọn tre. |
Mới có cậu ễnh ương căng mép , phình bụng chỉ nói một câu bình thường cũng váng tai cả xung quanh rồi. |
Nhái Bén tính nhau nhảu liền ra bảo ễnh ương đi rong khắp nơi đánh lệnh vang vang rao cho cả làng nước biết có người lạ vào địa phận. |
ếch cử ễnh ương và Chẫu Chàng đi đánh chúng tôi , cả hai anh chàng cùng nhăn nhó là có bệnh đau bụng kinh niên. |
* Từ tham khảo:
- ếp
- ệp
- êu
- êu
- êu êu
- êu ôi